Cho tam giác ABC và các mệnh đề
(I)
(II)
(III)
Mệnh đề nào đúng?
Ta có:
=> Mệnh đề đúng
=> Mệnh đề đúng
=> Mệnh đề sai
Cho tam giác ABC và các mệnh đề
(I)
(II)
(III)
Mệnh đề nào đúng?
Ta có:
=> Mệnh đề đúng
=> Mệnh đề đúng
=> Mệnh đề sai
Từ một đỉnh tháp chiều cao , người ta nhìn hai điểm
và
trên mặt đất dưới các góc nhìn là
và
so với phương nằm ngang. Ba điểm
thẳng hàng. Tính khoảng cách
(chính xác đến hàng đơn vị)?
Ta có: Trong tam giác vuông :
Trong tam giác vuông :
Suy ra: khoảng cách
Cho Giá trị lượng giác nào sau đây luôn dương?
Ta có
Do
.
Điểm cuối của thuộc góc phần tư thứ ba của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là sai?
Điểm cuối của thuộc góc phần tư thứ hai
.
Cho góc thỏa mãn
và
Tính
Ta có
Bà Sáu sở hữu một mảnh đất hình tam giác. Chiều dài của hàng rào là
, chiều dài của hàng rào
là
. Góc giữa hai hàng rào
và
là
(như hình vẽ)
Diện tích mảnh đất mà gia đình bà Sáu sở hữu là bao nhiêu mét vuông (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Diện tích mảnh đất của gia đình bà Sáu (tam giác ) là:
.
Cho có
. Độ dài cạnh
là:
Ta có:
.
Cho hình thoi cạnh bằng
và có
. Tính độ dài cạnh
.
Do là hình thoi, có
.
Theo định lí hàm cosin, ta có
Cho có
Diện tích của tam giác là:
Ta có:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
Ta có: vì
.
Cho Khẳng định nào sau đây đúng?
Ta có điểm cuối cung
thuộc góc phần tư thứ
Nếu tam giác có
thì:
Nếu tam giác ABC có thì
là góc nhọn
Cho có
Diện tích
của tam giác trên là:
Ta có: Nửa chu vi :
.
Áp dụng công thức Hê-rông:
.
Cho góc thỏa mãn
và
. Tính
Ta có
Tam giác ABC có góc A nhọn, AB = 5, AC = 8, diện tích bằng 12. Độ dài cạnh BC là khoảng:
Ta có:
Áp dụng định lí cosin cho tam giác ABC ta có:
Cho góc thỏa mãn
và
Tính
Áp dụng , ta có
Ta có
Vì nên ta chọn
.
Thay vào
, ta được
.
Cho có
, nửa chu vi
. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp
của tam giác trên là:
Ta có:
Cho tam giác có
. Tính độ dài cạnh
.
Áp dụng định lí côsin:
.
Suy ra .
Tam giác vuông tại
. Trên cạnh
lấy hai điểm
sao cho các góc
bằng nhau. Đặt
. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
Ta có
.
Theo định lí hàm cosin, ta có
.
Tam giác ABC có và
. Tính độ dài cạnh BC.
Áp dụng định lý côsin: .