Đề kiểm tra 15 phút Hóa 12 Chương 7 Sắt và một số kim loại quan trọng

Mô tả thêm: Đề kiểm tra 15 phút Hóa 12 Chương 7 Sắt và một số kim loại quan trọng giúp bạn học có thể đánh giá năng lực thông qua bộ câu hỏi tổng hợp được trộn câu hỏi từ đó bạn học sẽ được luyện câu hỏi ở các mức độ khác nhau.
  • Thời gian làm: 20 phút
  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Mua gói để Làm bài
  • Câu 1: Nhận biết

    Kim loại nào sau đây tác dụng với axit HCl loãng và khí clo không cho cùng loại muối clorua kim loại

  • Câu 2: Vận dụng

    Khối lượng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,3 mol FeSO4 trong môi trường dung dịch H2SO4 loãng là

    Phương trình phản ứng:

    K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4 → Cr2SO4 + 3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O
    0,05 ← 0,3

    mK2Cr2O7 = 0,05. 294 = 14,7 gam.

  • Câu 3: Thông hiểu

    Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là

    Phương trình phản ứng minh họa

    16NaOH + 3Cl2 + 2CrCl3 → 2Na2CrO4 + 12NaCl + 8H2O

    Vậy sản phẩm thu được sau phản ứng là

    Na2CrO4, NaCl và H2O

  • Câu 4: Nhận biết

    Để chuyển FeCl3 thành FeCl2, có thể cho dung dịch FeCl3 tác dụng với kim loại nào sau đây?

     Để chuyển FeCl3 thành FeCl2, có thể cho dung dịch FeCl3 tác dụng với Fe hoặc Cu:

    Fe + 2FeCl3 ightarrow 3FeCl2

    Cu + 2FeCl3 ightarrow 2FeCl2 + CuCl2

  • Câu 5: Nhận biết

    Sắt có tính chất vật lý nào dưới đây:

    Sắt là kim loại trắng hơi xám, là kim loại nặng (D = 7,9 g/cm3), nóng chảy ở 1540oC

  • Câu 6: Thông hiểu

    Xác định hàm lượng Sn có trong hợp kim Cu-Sn. Biết rằng trong hợp kim này, ứng với 1 mol Sn thì có 5 mol Cu

     Hàm lượng Sn có trong hợp kim này là:

    \%{\mathrm m}_{\mathrm{Sn}}=\;\frac{119}{119.1\;+\;64.5}.100\%\;=\;27,1\%

  • Câu 7: Thông hiểu

    Hoá chất nào sau đây oxi hoá sắt tạo hợp chất sắt (II)

    Phương trình phản ứng minh họa

    Fe + HCl → FeCl2 + H2

  • Câu 8: Nhận biết

    Công thức hóa học của sắt (II) sunfat là

     Công thức hóa học của sắt (II) sunfat là FeSO4

  • Câu 9: Nhận biết

    Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch

    Kim loại Cu chỉ phản ứng với dung dịch AgNO3:

    Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

  • Câu 10: Nhận biết

    Ở điều kiện thường, dãy gồm các kim loại hòa tan được trong dung dịch NaOH loãng là

  • Câu 11: Nhận biết

    Phản ứng tạo ra muối sắt (III) sunfat là:

    Fe + H2SO4 đ,n → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

    Fe + H2SO→ FeSO4  + H2

    Fe + CuSO4  → FeSO4 + Cu

    Fe không phản ứng với dung dịch Al2(SO4)3

  • Câu 12: Nhận biết

    Crom không phản ứng với chất nào sau đây?

     Crom không phản ứng với dung dịch kiềm.

  • Câu 13: Thông hiểu

    Phản ứng nào dưới đây không tạo sản phẩm là hợp chất Fe(III)?

    A. FeCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Fe(OH)3↓⇒ Fe mang hóa trị III.

    B. FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O ⇒ Fe mang hóa trị II.

    C. 2Fe(OH)3 \overset{t^{o} }{ightarrow} Fe2O3 + 3H2O ⇒ Fe mang hóa trị III.

    D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3↓ ⇒ Fe mang hóa trị III.

  • Câu 14: Nhận biết

    Hợp chất nào sau đây được dùng trong y học để làm thuốc giảm đau dây thần kinh và chữa bệnh eczema?

  • Câu 15: Vận dụng cao

    Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al, FeO, Fe2O3 trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lit H2 và m gam chất rắn không tan. Nếu cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 5,6 lit NO (sản phẩm khử duy nhất). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các thể tích khí đều được đo ở đktc. Giá trị của m là:

    Do X tác dụng với NaOH sinh ra khí H2 nên X có chứa Al ⇒ Al dư, oxit sắt hết ⇒ X gồm Al2O3, Fe và Al dư

    \left\{\begin{array}{l}Al\\FeO\\Fe_2O_3\end{array}ight.\overset{t^o}{ightarrow X\;}\left\{\begin{array}{l}Al\\Fe\\Al_2O_3\end{array}ight.\begin{array}{c}\underset{}{\xrightarrow{+NaOH}\;m\;(gam)\:Fe\;+\;H_2\;(0,15\;mol)}\\\xrightarrow{+HNO_3}NO\;(0,25\;mol)\end{array}

    X vào dung dịch NaOH dư

    n_{Al}\;=\;\frac23.n_{H_2}\;=\;\frac23.0,15=0,1\;mol

    X tác dụng với HNO3 loãng dư 

    Áp dụng bảo toàn electron ta có:

    3nFe + 3nAl = 3nNO 

    ⇒ nFe = nNO - nAl = 0,25 - 0,1 = 0,15 mol

    Chất rắn không tan thu được khí X tác dụng NaOH là Fe

    Vậy m = mFe = 0,15.56 = 8,4 gam

  • Câu 16: Vận dụng

    Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, Al2O3 và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa:

    Sau phản ứng của hỗn hợp X với dung dịch HCl thu được cả phần không tan nên Cu còn dư sau phản ứng với Fe3+.

    Như vậy, trong dung dịch Y có FeCl2, AlCl3 và CuCl2

    Cho Y phản ứng với NaOH dư thì kết tủa thu được là Fe(OH)2 và Cu(OH)2, kết tủa Al(OH)3 được tạo thành nhưng bị hòa tan bởi NaOH dư.

  • Câu 17: Thông hiểu

    Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra?

     Phương trình phản ứng:

    2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3↓(đỏ nâu) + 3CO2↑ + 6NaCl 

  • Câu 18: Nhận biết

    Thép là hợp kim của sắt chứa

    Thép là hợp kim của sắt chứa hàm lượng cacbon < 2%.

  • Câu 19: Thông hiểu

    Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch CuCl2?

  • Câu 20: Vận dụng

    Cho một đinh sắt lượng dư vào 200 ml dung dịch muối nitrat của kim loại X có nồng độ 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, tất cả kim loại X tạo ra bám hết vào đinh sắt còn dư, thu được dung dịch D. Khối lượng dung dịch D giảm 0,16 gam so với dung dịch lúc đầu. Kim loại X là

    Giả sử kim loại X có hóa trị n:

    nFe + 2X(NO3)n → nFe(NO3)2 + 2X

    nFe = 0,02n/2 mol; nX = 0,02 mol.

    Khối lượng dung dịch giảm 0,16 gam

    \Rightarrow mX - mFe = 0,02MX - 0,02n/2 . 56 = 0,16

    \Rightarrow MX - 28n = 8

    \Rightarrow n = 2; X = 64 thõa mãn

    Vậy X là kim loại đồng (Cu)

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra 15 phút Hóa 12 Chương 7 Sắt và một số kim loại quan trọng Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • 4 lượt xem
Sắp xếp theo