Đề kiểm tra 15 phút Toán 11 Chương 2 Kết nối tri thức

Mô tả thêm: Đề kiểm tra 15 phút Toán 11 Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn học ôn tập, củng cố lại kiến thức sách Kết nối tri thức.
  • Thời gian làm: 15 phút
  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Mua gói để Làm bài
  • Câu 1: Nhận biết

    Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng?

    Chỉ cần tồn tại hai cặp số hạng liên tiếp của dãy số có hiệu khác nhau: u_{m + 1} - u_{m}=u_{k + 1} -u_{k} thì kết luận ngay dãy số đó không phải là cấp số cộng.

    Xét đáp án: 2;5;8;11;14...\overset{ightarrow}{}3 = u_{2} -
u_{1} = u_{3} - u_{2} = u_{4} - u_{3} =
\cdots\overset{ightarrow}{}loại

    Xét đáp án: 2;4;8;10;14...\overset{ightarrow}{}2 = u_{2} -u_{1}=u_{3} - u_{2} = 4\overset{ightarrow}{} Chọn

    Xét đáp án: 1;2;3;4;5;6...\overset{ightarrow}{}1 = u_{2} -
u_{1} = u_{3} - u_{2} = u_{4} - u_{3} =
\cdots\overset{ightarrow}{}Loại

    Xét đáp án: 15;10;5;0; -
5;...\overset{ightarrow}{} - 5 = u_{2} - u_{1} = u_{3} - u_{2} = u_{4}
- u_{3} = \cdots\overset{ightarrow}{}loại

  • Câu 2: Thông hiểu

    Cho cấp số nhân \left( u_{n}
ight)u_{2} = - 6,u_{5} =
48. Tính S_{5}.

    Ta có \left\{ \begin{matrix}
u_{1}.q = - 6 \\
u_{1}.q^{4} = 48 \\
\end{matrix} \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
u_{1}.q = - 6 \\
q^{3} = - 8 \\
\end{matrix} \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
u_{1} = 3 \\
q = - 2 \\
\end{matrix} ight.\  ight.\  ight.

    Vậy S_{5} = \frac{3\left( 1 - ( - 2)^{5}
ight)}{1 - ( - 2)} = 33.

  • Câu 3: Vận dụng cao

    Tổng Sn = 1.3 + 2.5 + 3.7 + … + n(2n+1) có công thức thu gọn là?

    Sn = Σi = 1ni(2i+1) = Σi = 1n (2i2+1)

    = 2\Sigma_{i = 1}^{n}\mspace{2mu} i^{2}
+ \Sigma_{i = 1}^{n}\mspace{2mu} i = \frac{2n(n + 1)(2n +
1)}{6}

    = \frac{n(n + 1)}{2} = \frac{n(n + 1)(4n
+ 5)}{6}

  • Câu 4: Nhận biết

    Cho dãy số (u_{n}), biết u_{n}=\frac{-n}{n+1}. Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là:

    Ta có:

    \begin{matrix}  {u_1} = \dfrac{{ - 1}}{{1 + 1}} = \dfrac{{ - 1}}{2} \hfill \\  {u_2} = \dfrac{{ - 2}}{{2 + 1}} = \dfrac{{ - 2}}{3} \hfill \\  {u_3} = \dfrac{{ - 3}}{{3 + 1}} = \dfrac{{ - 3}}{4} \hfill \\  {u_4} = \dfrac{{ - 4}}{{4 + 1}} = \dfrac{{ - 4}}{5} \hfill \\  {u_5} = \dfrac{{ - 5}}{{5 + 1}} = \dfrac{{ - 5}}{6} \hfill \\ \end{matrix}

    Vậy 5 số hạng đầu tiên của dãy số là: -\frac{1}{2};-\frac{2}{3};-\frac{3}{4};-\frac{4}{5};-\frac{5}{6}

  • Câu 5: Nhận biết

    Cho dãy số (un) là một cấp số nhân có số hạng đầu u1 và công bội q. Đẳng thức nào sau đây sai?

    Từ định nghĩa cấp số nhân ta có các kết quả sau:

    \begin{matrix}  {u_{n + 1}} = {u_n}.q;\left( {n \geqslant 1} ight) \hfill \\  {u_n} = {u_1}.{q^{n - 1}};\left( {n \geqslant 2} ight) \hfill \\  {u_k}^2 = {u_{k - 1}}.{u_{k + 1}};\left( {k \geqslant 2} ight) \hfill \\ \end{matrix}

    Đáp án C sai

  • Câu 6: Vận dụng

    Tìm số đo góc lớn nhất của một tứ giác, biết số đo các góc đó lập thành một cấp số nhân có số hạng cuối gấp tám lần số hạng đầu tiên?

    Giả sử cấp số nhân có số hạng đầu là u_{1}, công bội q, với q >0

    Theo bài ra ta có:

    u_{4} = 8.u_{1} \Leftrightarrowu_{1}q^{3} = u_{1}.8

    \Leftrightarrow q = 2

    S_{4} = u_{1} + u_{2} + u_{3} + u_{4}= 360^{0}

    \Leftrightarrow u_{1}.\frac{1 - q^{4}}{1- q} = 360^{0} \Rightarrow u_{1} = 24^{0}

    u_{2} = 48^{0};u_{3};96^{0};u_{4} =192^{0}

    Vậy góc lớn nhất có số đo 192^{0}

  • Câu 7: Thông hiểu

    Cho cấp số nhân \left( u_{n} ight)u_{1} = 3;q = - 2. Số 192 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đã cho?

    Ta có:

    u_{n} = 192

    \Rightarrow u_{1}.q^{n - 1} =
192

    \Rightarrow 3.2^{n - 1} =
192

    \Rightarrow ( - 1)^{n - 1}.2^{n - 1} =
64

    \Rightarrow n = 7

  • Câu 8: Vận dụng

    Cho cấp số cộng \left( u_{n} ight) thỏa mãn u_{1};u_{2};u_{3};...;u_{n} có công sai d, các số hạng của cấp số cộng đã cho đều khác 0. Với giá trị nào của d thì dãy số \frac{1}{u_{1}};\frac{1}{u_{2}};\frac{1}{u_{3}};...;\frac{1}{u_{n}} là một cấp số cộng?

    Ta có:

    \left\{ \begin{matrix}u_{2} - u_{1} = d \\u_{3} - u_{2} = d \\\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}\dfrac{1}{u_{2}} - \dfrac{1}{u_{1}} = \dfrac{- d}{u_{1}.u_{2}} \\\dfrac{1}{u_{3}} - \dfrac{1}{u_{2}} = \dfrac{- d}{u_{2}.u_{3}} \\\end{matrix} ight.

    Theo yêu cầu bài toán thì ta phải có:

    \frac{1}{u_{2}} - \frac{1}{u_{1}} =\frac{1}{u_{3}} - \frac{1}{u_{2}}

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}d = 0 \\\dfrac{1}{u_{1}} = \dfrac{1}{u_{3}} \\\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}d = 0 \\u_{1} = u_{3} = u_{1} + 2d \\\end{matrix} ight.

    \Rightarrow d = 0

  • Câu 9: Nhận biết

    Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng?

    Ta có:

    Dãy \left( u_{n} ight) là một cấp số cộng

    \Leftrightarrow u_{n} = u_{n - 1} +
d với d là hằng số.

    Hay u_{n} - u_{n - 1} = d

    => Cấp số cộng cần tìm là: \left\{
\begin{matrix}
u_{1} = 1 \\
u_{n} = u_{n - 1} - 1 \\
\end{matrix} ight.

  • Câu 10: Thông hiểu

    Cho cấp số cộng {u_1} =  - 3;d = 4. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

     Ta có: {u_3} = {u_1} + 2d =  - 3 + 2.4 = 5

  • Câu 11: Nhận biết

    Một cấp số nhân có số hạng thứ hai bằng 4 và số hạng thứ sáu bằng 64. Khi đó, số hạng tổng quát của cấp số nhân đó có thể tính theo công thức nào dưới đây?

    Ta có: \left\{ \begin{matrix}
u_{2} = 4 \\
u_{6} = 64 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
u_{1}q = 4 \\
u_{1}q^{5} = 64 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
u_{1} = 2 \\
q = 2 \\
\end{matrix} ight.

    \Rightarrow u_{n} = u_{1}.q^{n - 1} =
2.2^{n - 1} = 2^{n}

  • Câu 12: Nhận biết

    Trong các dãy số (u_{n}) cho bởi số hạng tổng quát u_{n} sau, dãy số nào là một cấp số nhân?

    Xét dãy số u_n=7.3^n ta có: 

    \frac{{{u_{n + 1}}}}{{{u_n}}} = \frac{{{{7.3}^{n + 1}}}}{{{{7.3}^n}}} = 3

    => Dãy số u_n=7.3^n là một cấp số nhân 

  • Câu 13: Thông hiểu

    Số hạng đầu tiên của cấp số nhân (u_{n}) thỏa mãn hệ \left\{\begin{matrix}u_{4}-u_{2}=72\\ u_{5}-u_{3}=144\end{matrix}ight. là:

    Ta có:

    \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {{u_4} - {u_2} = 72} \\   {{u_5} - {u_3} = 144} \end{array}} ight. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {{u_1}.{q^3} - {u_1}.q = 72} \\   {{u_1}.{q^4} - {u_1}.{q^2} = 144} \end{array}} ight.

    \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {{u_1}q.\left( {{q^2} - 1} ight) = 72} \\   {{u_1}.{q^2}\left( {{q^2} - 1} ight) = 144} \end{array}} ight. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {q = 2} \\   {{u_1} = 12} \end{array}} ight.

  • Câu 14: Thông hiểu

    Cho một cấp số cộng \left( u_{n} ight)u_{4} = - 12;u_{14} = 18. Giá trị S_{16} bằng bao nhiêu?

    Ta có:

    \left\{ \begin{matrix}
u_{4} = - 12 \\
u_{14} = 18 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
u_{1} + 3d = - 12 \\
u_{1} + 13d = 18 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
u_{1} = - 21 \\
d = 3 \\
\end{matrix} ight.

    Tổng của 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là:

    S_{16} = \frac{\left( 2u_{1} + 15d
ight).16}{2} = 24

  • Câu 15: Vận dụng

    Cho cấp số nhân \left( u_{n}
ight) có công bội nguyên và các số hạng thoả mãn \left\{ \begin{matrix}
u_{4} - u_{2} = 54 \\
u_{5} - u_{3} = 108 \\
\end{matrix} ight.. Các khẳng định dưới đây là đúng hay sai?

    a) Số hạng đầu của cấp số nhân bằng 9. Đúng||Sai

    b) Tổng của 9 số hạng đầu tiên bằng 4599. Đúng||Sai

    c) Số 576 là số hạng thứ 6 của cấp số nhân. Sai||Đúng

    d) Gọi dãy số \left( v_{n} ight):\ \
v_{n} = u_{3n}, với n \in
\mathbb{N}^{*}. Khi đó tổng v_{1} +
v_{2} + v_{3} + ... + v_{10} = 12\left( 4^{10} - 1 ight). Sai||Đúng

    Đáp án là:

    Cho cấp số nhân \left( u_{n}
ight) có công bội nguyên và các số hạng thoả mãn \left\{ \begin{matrix}
u_{4} - u_{2} = 54 \\
u_{5} - u_{3} = 108 \\
\end{matrix} ight.. Các khẳng định dưới đây là đúng hay sai?

    a) Số hạng đầu của cấp số nhân bằng 9. Đúng||Sai

    b) Tổng của 9 số hạng đầu tiên bằng 4599. Đúng||Sai

    c) Số 576 là số hạng thứ 6 của cấp số nhân. Sai||Đúng

    d) Gọi dãy số \left( v_{n} ight):\ \
v_{n} = u_{3n}, với n \in
\mathbb{N}^{*}. Khi đó tổng v_{1} +
v_{2} + v_{3} + ... + v_{10} = 12\left( 4^{10} - 1 ight). Sai||Đúng

    a) Đúng

    Ta có:

    \left\{ \begin{matrix}
u_{4} - u_{2} = 54 \\
u_{5} - u_{3} = 108 \\
\end{matrix} \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
u_{1}q^{3} - u_{1}q = 54 \\
u_{1}q^{4} - u_{1}q^{2} = 108 \\
\end{matrix} ight.\  ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
u_{1}q\left( q^{2} - 1 ight) = 54 \\
u_{1}q^{2}\left( q^{2} - 1 ight) = 108 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
u_{1} = \frac{54}{q(q^{2} - 1)} \\
\frac{1}{q} = \frac{54}{108} \\
\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
u_{1} = \frac{54}{2(2^{2} - 1)} \\
q = 2 \\
\end{matrix} \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
u_{1} = 9 \\
q = 2 \\
\end{matrix} ight.\  ight..

    b) Đúng.

    Ta có: S_{9} = \frac{u_{1} \cdot \left( 1
- q^{9} ight)}{1 - q} = \frac{9 \cdot \left( 1 - 2^{9} ight)}{1 - 2}
= 4599

    Vậy tổng của 9 số hạng đầu tiên bằng 4599 nên mệnh đề đúng.

    c) Sai.

    Ta có:

    u_{k} = 576 \Leftrightarrow u_{1} \cdot
q^{k - 1} = 576 \Leftrightarrow 9.2^{k - 1} = 576

    \Leftrightarrow 2^{k - 1} = 64
\Leftrightarrow k - 1 = 6 \Leftrightarrow k = 7

    Vậy số 576 là số hạng thứ 7 của cấp số nhân nên mệnh đề sai.

    d) Sai.

    Ta có v_{n} = u_{3n}, nên \left( v_{n} ight) là cấp số nhân với v_{1} = u_{3} = 36 và công bội q = \frac{v_{2}}{v_{1}} =
\frac{u_{6}}{u_{3}} = \frac{9.2^{5}}{9.2^{2}} = 8.

    Nên S_{10} = 36.\frac{8^{10} -
1}{7}.

  • Câu 16: Thông hiểu

    Tính tổng sau S =
1 + 5 + 9 + ... + 397

    Ta có:

    S = 1 + 5 + 9 + ... + 397 là tổng của 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng có u_{1} = 1;d = 4

    \Rightarrow S = S_{100} =
\frac{100}{2}.(2.1 + 99.4) = 19900.

  • Câu 17: Vận dụng

    Cho dãy số vô hạn (un) là cấp số cộng có công sai d, số hạng đầu u1. Hãy chọn khẳng định sai?

     Ta có:

    Công thức tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng là:

    \begin{matrix}  {S_n} = n{u_1} + \dfrac{{n\left( {n - 1} ight)d}}{2} \hfill \\   \Rightarrow {S_{12}} = 12{u_1} + \dfrac{{12.11.d}}{2} = 6\left( {2{u_1} + 11d} ight) e \dfrac{n}{2}.\left( {2{u_1} + 11d} ight) \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 18: Thông hiểu

    Cho dãy số (u_{n}), biết {u_n} = {\left( {\frac{{n - 1}}{{n + 1}}} ight)^{2n + 3}}. Tìm số hạng u_{n+1}

    Ta có:

    \begin{matrix}  {u_n} = {\left( {\dfrac{{n - 1}}{{n + 1}}} ight)^{2n + 3}} \hfill \\   \Rightarrow {u_{n + 1}} = {\left( {\dfrac{{n + 1 - 1}}{{n + 1 + 1}}} ight)^{2\left( {n + 1} ight) + 3}} \hfill \\   \Rightarrow {u_{n + 1}} = {\left( {\dfrac{n}{{n + 2}}} ight)^{2n + 5}} \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 19: Nhận biết

    Cho cấp số cộng \left( u_{n} ight) với u_{1} = - 2;u_{2} = 2. Khi đó số hạng 2018 là số nào?

    Theo bài ra ta có:

    d = u_{2} - u_{1} = 2 - ( - 2) =
4

    u_{n} = u_{1} + (n - 1)d

    \Rightarrow u_{2018} = u_{1} + 2017d = -
2 + 2017.4 = 8066.

  • Câu 20: Thông hiểu

    Trong các dãy số (un) cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào tăng?

    Ta xét đáp án :u_{n} = \frac{n}{2^{n}}
\Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
u_{1} = \frac{1}{2} \\
u_{2} = \frac{2}{4} \\
\end{matrix} \Rightarrow u_{1} = u_{2} \Rightarrow ight. Loại

    Ta xét đáp án :u_{n} = \frac{n}{2n^{2} +
1} \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
u_{1} = \frac{1}{3} \\
u_{2} = \frac{2}{9} \\
\end{matrix} \Rightarrow u_{1} > u_{2} \Rightarrow ight. Loại

    Ta xét đáp án :u_{n} = \frac{n^{2} + 1}{3n
+ 2} \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
u_{1} = \frac{2}{5} = \frac{16}{40} \\
u_{2} = \frac{5}{8} = \frac{25}{40} \\
\end{matrix} \Rightarrow u_{1} < u_{2} \Rightarrow ight. Thỏa mãn!

    Ta xét đáp án : u_{n} = ( -
2)^{n}\sqrt{n^{2} - 1} \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
u_{1} = 0 \\
u_{2} = 4\sqrt{3} \\
u_{3} = - 8\sqrt{8} \\
\end{matrix} \Rightarrow u_{1} < u_{2} > u_{3} \Rightarrow
ight. Loại

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra 15 phút Toán 11 Chương 2 Kết nối tri thức Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • 190 lượt xem
Sắp xếp theo