Một tam giác có ba cạnh là . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là:
Ta có: .
Áp dụng hệ thức Hê - rông ta có:
.
Mặt khác
Một tam giác có ba cạnh là . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là:
Ta có: .
Áp dụng hệ thức Hê - rông ta có:
.
Mặt khác
Tam giác là tam giác gì khi có các góc thỏa mãn biểu thức
?
Ta có:
Vậy tam giác ABC là tam giác vuông.
Cho góc thỏa
và
Khẳng định nào sau đây đúng?
Ta có
Cho có
, nửa chu vi
. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp
của tam giác trên là:
Ta có:
Cho có
. Độ dài cạnh
là:
Ta có:
.
Điểm cuối của thuộc góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Điểm cuối của thuộc góc phần tư thứ hai
.
Bà Sáu sở hữu một mảnh đất hình tam giác. Chiều dài của hàng rào là
, chiều dài của hàng rào
là
. Góc giữa hai hàng rào
và
là
(như hình vẽ)
Diện tích mảnh đất mà gia đình bà Sáu sở hữu là bao nhiêu mét vuông (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Diện tích mảnh đất của gia đình bà Sáu (tam giác ) là:
.
Cho tam giác có
. Tính độ dài cạnh
.
Áp dụng định lí côsin:
.
Suy ra .
Tam giác ABC có . Độ dài cạnh AB là:
Xét tam giác ABC ta có:
Áp dụng định lí sin cho tam giác ABC ta có:
Cho Khẳng định nào sau đây đúng?
Ta có: điểm cuối cung
thuộc góc phần tư thứ
Cho tam giác có
. Số đo của
là:
Áp dụng hệ quả của định lí cosin ta có:
Tam giác có
. Số đo góc
bằng:
Áp dụng định lí côsin:
.
Suy ra .
Bà Sáu sở hữu một mảnh đất hình tam giác. Chiều dài của hàng rào là
, chiều dài của hàng rào
là
. Góc giữa hai hàng rào
và
là
(như hình vẽ).
Chiều dài hàng rào là bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Áp dụng định li côsin ta
.
Suy ra .
Vậy chiều dài hàng rào là khoảng
.
Cho tam giác ABC và các mệnh đề
(I)
(II)
(III)
Mệnh đề nào đúng?
Ta có:
=> Mệnh đề đúng
=> Mệnh đề đúng
=> Mệnh đề sai
Trên nóc một tòa nhà có một cột ăng-ten cao . Từ vị trí quan sát
cao
so với mặt đất, có thể nhìn thấy đỉnh
và chân
của cột ăng-ten dưới góc
và
so với phương nằm ngang.
Chiều cao của tòa nhà gần nhất với giá trị nào sau đây?
Từ hình vẽ, suy ra và
.
Áp dụng định lí sin trong tam giác , ta có
.Trong tam giác vuông
, ta có
Vậy
Tam giác có
và
. Tính độ dài cạnh
.
Áp dụng định lí sin:
.
Giá trị biểu thức bằng:
Ta có:
.
Cho có
. Số đo của góc
là:
Ta có:
Tam giác ABC có góc A nhọn, AB = 5, AC = 8, diện tích bằng 12. Độ dài cạnh BC là khoảng:
Ta có:
Áp dụng định lí cosin cho tam giác ABC ta có:
Điểm cuối của thuộc góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
Điểm cuối của thuộc góc phần tư thứ nhất
.
Cho có
Diện tích
của tam giác trên là:
Ta có: Nửa chu vi :
.
Áp dụng công thức Hê-rông:
.
Cho góc thỏa mãn
và
. Tính
Ta có
Tam giác ABC có và
. Tính độ dài cạnh BC.
Áp dụng định lý côsin: .
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
Ta có: . Vì
.
Cho biết . Tính
.
Ta có:
.
Cho thỏa mãn :
. Khi đó:
Ta có:
Tam giác ABC có BC = 10 và . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Ta có: .
Điểm cuối của thuộc góc phần tư thứ ba của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là sai?
Điểm cuối của thuộc góc phần tư thứ hai
.
Cho góc thỏa mãn
và
Tính
Áp dụng , ta có
Ta có
Vì nên ta chọn
.
Thay vào
, ta được
.
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
Đáp án đúng là sin(180° – α) = sin α
Cho góc α, (0° ≤ α ≤ 180°). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Khẳng định sai là: " , (0° < α < 180° và α ≠ 90°)"
Sửa lại là " , (0° < α < 180° và α ≠ 90°)".
Cho tam giác ABC có , góc
bằng
. Độ dài cạnh
là ?
Ta có:
.
Cho tam giác , biết
. Số đo góc
là:
Áp dụng hệ quả định lí cosin cho tam giác ABC ta có:
Tam giác ABC có, diện tích bằng 120. Độ dài đường trung tuyến AM là:
Ta có:
Diện tích tam giác bằng 120
Xét tam giác ABC vuông tại A ta có:
=> Trung tuyến AM có độ dài là:
Cho tam giác có
, độ dài các cạnh tam giác thỏa mãn biểu thức
với
là số thực lớn hơn
. Tính độ lớn góc
?
Áp dụng định lí cosin ta có:
Ta có:
Từ đó suy ra
Tam giác có
và
. Tính độ dài cạnh
.
Theo định lí hàm cosin, ta có
.
Cho , với
. Giá trị
bằng
Ta có:
(do
).
Vậy .
Cho vuông tại
và có
. Số đo của góc
là:
Ta có: Trong
.
Cho góc . Gọi
và
là hai điểm di động lần lượt trên
và
sao cho
. Độ dài lớn nhất của đoạn
bằng:
Theo định lí hàm sin, ta có:
Do đó, độ dài lớn nhất khi và chỉ khi
.
Khi đó .
Cho tam giác . Tìm công thức sai:
Ta có: