Tam giác có
và
. Tính độ dài cạnh
.
Theo định lí hàm cosin, ta có
.
Tam giác có
và
. Tính độ dài cạnh
.
Theo định lí hàm cosin, ta có
.
Tam giác có
và
. Tính độ dài cạnh
.
Theo định lí hàm cosin, ta có
.
Tam giác vuông tại
. Trên cạnh
lấy hai điểm
sao cho các góc
bằng nhau. Đặt
. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
Ta có
.
Theo định lí hàm cosin, ta có
.
Tam giác ABC có BC = 10 và . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Ta có: .
Cho , với
. Giá trị
bằng
Ta có:
(do
).
Vậy .
Cho thỏa mãn :
. Khi đó:
Ta có:
Cho tam giác ABC có , góc
bằng
. Độ dài cạnh
là ?
Ta có:
.
Cho có
Diện tích của tam giác là:
Ta có:
Để đo chiều cao từ mặt đất đến đỉnh cột cờ của một kỳ đài trước Ngọ Môn (Đại Nội – Huế), người ta cắm hai cọc AM và BN cao 1,5 mét so với mặt đất. Hai cọc này song song và cách nhau 10 mét và thẳng hàng so với tim cột cờ (Hình vẽ minh họa). Đặt giác kế tại đỉnh A và B để nhắm đến đỉnh cột cờ, người ta được các góc lần lượt là 51°40' và 45°39' so với đường song song mặt đất.
Chiều cao của cột cờ (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai) là:
Ta có:
Xét tam giác ABC ta có:
Áp dụng định lí sin trong tam giác ABC ta có:
Ta có tam giác ACH vuông tại C
Chiều cao của cột cờ khoảng:
Cho biết . Tính
.
Ta có:
.
Tam giác ABC có và
. Tính độ dài cạnh BC.
Áp dụng định lý côsin: .
Nếu tam giác có
thì:
Nếu tam giác ABC có thì
là góc nhọn
Tam giác đều ABC có đường cao AH. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Hình ảnh minh họa
Do tam giác ABC là tam giác đều có AH là đường cao nên đồng thời là đường phân giác
=>
Do đó:
Ta có:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
Ta có: vì
.
Cho tam giác có
. Diện tích
của tam giác
là:
Ta có: nên tam giác
vuông tại B.
Diện tích tam giác là: .
Cho hình thoi cạnh bằng
và có
. Tính độ dài cạnh
.
Do là hình thoi, có
.
Theo định lí hàm cosin, ta có
Điểm cuối của góc lượng giác ở góc phần tư thứ mấy nếu
trái dấu?
Điểm cuối của thuộc góc phần tư thứ hai thì
,
.
Điểm cuối của thuộc góc phần tư thứ tư thì
,
.
Vậy nếu trái dấu thì điểm cuối của góc lượng giác
ở góc phần tư thứ
hoặc
Cho tam giác thỏa mãn biểu thức
Khi đó tam giác là tam giác gì?
Ta có:
Đặt khi đó ta có:
Do đó
Vậy tam giác ABC là tam giác cân tại A.
Cho tam giác ABC có b = 7; c = 5, . Đường cao
của tam giác ABC là:
Ta có:
Mặt khác:
(Vì
).
Mà:
.
Cho góc thỏa mãn
và
. Tính
.
Ta có
Thay vào
, ta được
.
Cho biểu thức B xác định, rút gọn biểu thức
với
?
Ta có:
Do đó:
Vì nên
Điểm cuối của thuộc góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Điểm cuối của thuộc góc phần tư thứ hai
.
Cho với
. Tính
.
Ta có:
.
Do nên
. Suy ra,
Cho góc thỏa mãn
và
. Tính
Ta có
: loại (vì
).
, ta có hệ phương trình
Giá trị là:
Ta có: .
Cho tam giác , chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
Ta có:
Tam giác có
và
. Tính độ dài cạnh
.
Theo định lí sin ta có:
Cho góc thỏa mãn
và
. Tính
Ta có
.
Suy ra
.
Do suy ra
nên
. Vậy
Cho tam giác có
. Hỏi độ dài cạnh b bằng bao nhiêu?
Áp dụng định lí sin:
.
Cho tam giác , biết
. Số đo góc
là:
Áp dụng hệ quả định lí cosin cho tam giác ABC ta có:
Cho Khẳng định nào sau đây đúng?
Ta có điểm cuối cung
thuộc góc phần tư thứ
Tam giác có
. Số đo góc
bằng:
Áp dụng định lí côsin:
.
Suy ra .
Điểm cuối của góc lượng giác ở góc phần tư thứ mấy nếu
Ta có
Đẳng thức điểm cuối của góc lượng giác
ở góc phần tư thứ
hoặc
Cho góc thỏa mãn
và
. Tính
Ta có:
Tam giác có
. Số đo góc
bằng:
Theo định lí hàm cosin, ta có
.
Do đó, .
Tam giác ABC có . Độ dài cạnh AB là:
Áp dụng định lí sin trong tam giác ABC ta có:
Cho tam giác có
. Tính độ dài cạnh
.
Áp dụng định lí côsin:
.
Suy ra .
Cho tam giác có các góc thỏa mãn biểu thức
Giả sử . Tính số đo góc
?
Ta có:
Theo định lí cosin ta có:
Ta thấy
Mặt khác
Do đó: khi
Vậy tam giác ABC là tam giác vuông tại .
Cho tam giác thỏa mãn
. Khi đó, góc
có số đo là:
Theo đề bài ra ta có:
.
Cho tam giác ABC có AB = 8 cm, AC = 18 cm và có diện tích bằng 64 . Giá trị sin A là:
Ta có: