Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây đúng?
Ta có:
sai do
.
sai do
.
sai do
.
đúng do
.
Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây đúng?
Ta có:
sai do
.
sai do
.
sai do
.
đúng do
.
Với giá trị nào của thì hai đường thẳng
và
song song?
Ta có:
Chọn
Trong mặt phẳng tọa độ , cho tọa độ hai điểm
và đường thẳng
. Khi đó, phương trình đường tròn
có tâm
và đi qua hai điểm
là:
Hình vẽ minh họa
Ta có: Gọi I là tâm của đường tròn (C). Vì nên
Hai điểm A, B cùng thuộc đường tròn (C) nên
Suy ra
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là:
Biết đường tròn có tâm
tiếp xúc với đường thẳng
. Tính bán kính đường tròn
?
Bán kính đường tròn là khoảng cách từ tâm I đến đường thẳng (d):
Suy ra .
Cho tam giác và đặt
Cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
Dễ thấy hai vectơ
cùng phương.
Đường tròn đi qua hai điểm
và có tâm
thuộc đường thẳng
Phương trình của đường tròn
là:
Ta có:
Vậy đường tròn cần tìm là:
Cho mặt phẳng Oxy, cho ∆ABC có G là trọng tâm. Biết B(4; 1), C(1; –2) và G(2; 1). Tọa độ điểm A là:
Theo bài ra:
G là trọng tâm tam giác ABC nên ta có:
Cho hình bình hành ABCD tâm O và điểm M bất kỳ. Khẳng định nào sau đây đúng?
Ta có: ABCD là hình bình hành tâm O
=>
Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng: và
.
Ta có: . Suy ra góc giữa hai đường thẳng bằng
.
Trong mặt phẳng tọa độ cho tọa độ hai điểm
. Tính tọa độ vecto
?
Ta có:
Vậy .
Cho hình bình hành ABCD tâm O và điểm M bất kỳ. Khẳng định nào sau đây đúng?
Ta có: .
Cho hình thang vuông có
. Tính độ dài vectơ
, biết
.
Hình vẽ minh họa
Dựng hình bình hành ADBM ta có:
Do nên
tại H,
Tứ giác ADBH là hình vuông nên , ta cũng tính được
.
Dựng hình bình hành DMNC ta có: .
Gọi K là hình chiếu vuông góc của N lên DC. Ta chứng minh được HMNK là hình vuông.
Ta có:
Trong mặt phẳng tọa độ , viết phương trình chính tắc của elip biết một đỉnh là
và một tiêu điểm là
.
Ta có
Vậy .
Gọi là các trung tuyến của tam giác
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Ta có
Suy ra
Do đó .
Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác biết rằng
?
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và BC.
I(x; y) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC khi và chỉ khi:
Gọi là tâm hình vuông
. Tính
.
Ta có .
Cho tọa độ hai điểm . Viết phương trình chính tắc của elip có tâm là gốc tọa độ và đi qua hai điểm
?
Gọi phương trình chính tắc của elip là:
Do elip đi qua hai điểm nên ta có hệ phương trình:
Vậy phương trình chính tắc của elip thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi đường thẳng và trục hoành.
Điểm thuộc đường phân giác của các góc tạo bởi
khi và chỉ khi
Cho hai điểm và
phân biệt. Điều kiện để
là trung điểm
là:
Điều kiện để là trung điểm
là:
Mệnh đề nào sau đây sai?
Với ba điểm phân biệt nằm trên một đường thẳng, đẳng thức
xảy ra khi
nằm giữa
và
.
Chọn đáp án sai là: Nếu ba điểm phân biệt nằm tùy ý trên một đường thẳng thì
Trong hệ tọa độ cho ba điểm
và
Tìm điểm
thuộc trục hoành sao cho biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất.
Ta có
Chọn điểm sao cho
Gọi , từ
ta có
Khi đó
Để nhỏ nhất
nhỏ nhất. Mà
thuộc trục hoành nên
nhỏ nhất khi
là hình chiếu vuông góc của
lên trục hoành
Cho hình vuông . Khẳng định nào sau đây đúng?
là hình vuông
.
Đường tròn có tâm
thuộc đường thẳng
, bán kính
và tiếp xúc với đường thẳng
. Biết tâm
có hoành độ dương. Phương trình của đường tròn
là:
.
Vậy phương trình đường tròn là:
Một đường thẳng có vectơ chỉ phương là . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của
?
Ta có:
Đường thẳng có vectơ chỉ phương
thì sẽ có một vectơ pháp tuyến là:
Áp dụng vào bài toán ta được:
Vectơ pháp tuyến của là:
.
Với giá trị nào của thì hai đường thẳng
và
vuông góc?
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng: và
.
Vì nên hai đường thẳng cắt nhau.
Đường tròn có dạng khai triển là:
Trong mặt phẳng tọa độ , tọa độ vecto
là:
Ta có: .
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng là:
Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là:
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường thẳng
,
và vuông góc với đường thẳng
.
Ta có
Vậy
Cho tam giác , biết rằng tồn tại duy nhất điểm I thỏa mãn:
. Tìm quỹ tích điểm M thỏa mãn:
.
Với điểm I thỏa mãn giả thiết, ta có:
và
nên
Vậy quỹ tích của M là đường tròn tâm I bán kính .
Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng
. Hãy chỉ ra vectơ chỉ phương của đường thẳng
?
Vectơ chỉ phương của đường thẳng là:
.
Trong hệ trục tọa độ cho hai điểm
. Chọn đáp án không phải là phương trình tham số của đường thẳng
.
Đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là suy ra vectơ chỉ phương
Phương trình không thỏa mãn vì có vectơ chỉ phương
không cùng phương với
.
Cho Elip và một điểm
nằm trên
Giải sử điểm
có hoành độ bằng 1. Hãy tính khoảng cách từ M đến hai tiêu điểm của (E).
Giả sử phương trình Ta có :
Gọi lần lượt là hai tiêu điểm của Elip
,
, ta có :
.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox?
Vectơ chỉ phương của trục Ox là (1; 0).
Xác định phương trình chính tắc của Elip, biết rằng elip có một tiêu điểm và đi qua điểm
?
Gọi phương trình chính tắc của elip là:
Ta có:
Khi đó ta có:
Do elip đi qua điểm
Từ (*) và (**) ta có hệ phương trình:
Vậy phương trình chính tắc của elip thỏa mãn yêu cầu bài toán là: .
Cho tam giác có
lần lượt là trung điểm
, điểm
thuộc cạnh
sao cho
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Gọi K là trung điểm BN.
Xét ta có
(1)
Xét ta có
(2)
Từ (1) và (2) suy ra .
Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn . Xác định vị trí điểm M.
Điểm là trọng tâm tam giác
khi và chỉ khi
.
Cho hình elip có phương trình . Hình elip có tiêu cự trục lớn bằng:
Ta có:
Độ dài trục lớn là: