Cho hình bình hành có
là giao điểm của hai đường chéo. Đẳng thức nào sau đây sai?
Xét các đáp án:
Đáp án Ta có
Đáp án Ta có
(quy tắc hình bình hành).
Đáp án Ta có
.
Đáp án Do
Chọn đáp án này.
Cho hình bình hành có
là giao điểm của hai đường chéo. Đẳng thức nào sau đây sai?
Xét các đáp án:
Đáp án Ta có
Đáp án Ta có
(quy tắc hình bình hành).
Đáp án Ta có
.
Đáp án Do
Chọn đáp án này.
Cho tam giác ABC có b = 7; c = 5, . Đường cao
của tam giác ABC là:
Ta có:
Mặt khác:
(Vì
).
Mà:
.
Cho hai vectơ không cùng phương và
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Mệnh đề đúng là: "Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ và
, đó là
."
Cho tam giác có các góc thỏa mãn biểu thức
Giả sử . Tính số đo góc
?
Ta có:
Theo định lí cosin ta có:
Ta thấy
Mặt khác
Do đó: khi
Vậy tam giác ABC là tam giác vuông tại .
Số liệu xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là:
Số liệu xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là mốt.
Với giá trị nào của x thì mệnh đề chứa biến "" là đúng?
Thay vào 2 vế, ta được:
(đúng).
Miền nghiệm của bất phương trình chứa điểm có tọa độ:
Ta có:
Vì là mệnh đề đúng nên miền nghiệm của bất phương trình trên chứa điểm có tọa độ
.
Cho tam giác đều cạnh
Biết rằng tập hợp các điểm
thỏa mãn đẳng thức
là đường tròn cố định có bán kính
Tính bán kính
theo
Gọi là trọng tâm của tam giác
Ta có
Chọn điểm sao cho
Vì là trọng tâm của tam giác
nên
Khi đó
Do đó
Vì là điểm cố định thỏa mãn
nên tập hợp các điểm
cần tìm là đường tròn tâm
bán kính
Cho hệ bất phương trình . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình?
Ta thay lần lượt tọa độ các điểm vào hệ bất phương trình.
Với
. Bất phương trình thứ hai sai nên không thỏa mãn.
Với
. Đúng. Chọn đáp án này.
Cho góc thỏa mãn
và
. Tính
Ta có
Cho hình bình hành , điểm
thoả mãn:
. Khi đó
là trung điểm của:
Ta có: .
Vậy là trung điểm của
.
Tìm các giá trị của để
là đoạn có độ dài bằng 10. Biết
và
, với
là tham số.
Nếu thì
, suy ra loại.
Nếu thì
Để là một đoạn có độ dài bằng 10 khi và chỉ khi
Cho tam giác vuông cân tại
cạnh
Tính
Gọi là điểm đối xứng của
qua
Tam giác
vuông tại
có
Ta có suy ra
Cho số gần đúng . Hãy viết số quy tròn của
?
Với . Số quy tròn của số
là:
.
Câu nào là mệnh đề toán học?
Mệnh đề toán học là: "2 là số tự nhiên"
Trong các tập hợp sau, tập hợp nào bằng nhau:
=> ;
. Vậy tập hợp
không bằng tập hợp
.
=> . Vậy tập hợp
bằng tập hợp
. Đáp án đúng
=> ;
. Vậy tập hợp
không bằng tập hợp
.
=> ;
. Vậy tập hợp
không bằng tập hợp
.
Cho tam giác có
. Tính độ dài cạnh
.
Áp dụng định lí côsin:
.
Suy ra .
Cho tam giác có
. Diện tích
của tam giác
là:
Ta có: nên tam giác
vuông tại B.
Diện tích tam giác là: .
Cho ba điểm phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm đó thẳng hàng là
Ta có tính chất: Điều kiện cần và đủ để ba điểm phân biệt thẳng hàng là
.
Tìm tất cả giá trị của tham số để hệ bất phương trình
có tập nghiệm được biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là một hình tam giác.
Họ đường thẳng luôn đi qua điểm
, hay nói cách khác các đường thẳng
xoay quanh A.
Mặt khác, ta có đúng với mọi m
=> Miền nghiệm của bất phương trình luôn chứa điểm
.
Do đó ta có 3 khả năng sau
Vậy .
Cho góc thỏa mãn
và
Tính
Áp dụng , ta có
Ta có
Vì nên ta chọn
.
Thay vào
, ta được
.
Trong mặt phẳng tọa độ cho vectơ
. Vectơ nào sau đây không vuông góc với vectơ
?
Vì nên đáp án
đúng.
Vì nên đáp án
đúng.
Vì nên đáp án
sai.
Vì nên đáp án
đúng.
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó bằng:
Ta có:
Cho điểm và điểm
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
. Độ dài
lớn nhất là
Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền không bị gạch trong hình bên.
Suy ra độ dài lớn nhất khi và chỉ khi
trùng với đỉnh nào đó của đa giác nghiệm.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho . Đâu là tọa độ của điểm A?
Ta có: O(0; 0)
Một cửa hàng bán hai loại mặt hàng và
. Biết rằng cứ bán một mặt hàng loại
cửa hàng lãi 5 nghìn đồng, bán một mặt hàng loại
cửa hàng lãi 7 nghìn đồng. Gọi
lần lượt là số mặt hàng loại
và mặt hàng loại
mà cửa hàng đó bán ra trong một tháng. Cặp số
nào sau đây biểu thị số mặt hàng bán ra mỗi loại của cửa hàng trong một tháng mà tổng số tiền lãi không ít hơn 30 triệu đồng?
Đặt x là số tiền lãi của mặt hàng A
y là số tiền lãi của mặt hàng B
Đổi 30 triệu = 30 000 nghìn đồng
Theo đề bài ta có:
TH1: Thay A (1000; 2000) vào phương trình
. Thay B(3000; 1000
vào phương trình
: Thay C
vào phương trình
TH4: Thay vào phương trình
Vậy đáp án là: C
Cặp số (1; – 1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
Thay cặp số (1; – 1) vào bất phương trình ta được:
thỏa mãn. Suy ra cặp số này là nghiệm của bất phương trình.
Tìm chỉ số IQ trung bình của nhóm học sinh. Biết kết quả đo IQ là .
Chỉ số IQ trung bình cần tìm là:
Vậy chỉ số IQ trung bình của nhóm học sinh là 72,6.
Liệt kê sĩ số của từng lớp trong khối 10 ta được bảng số liệu như sau:
Lớp |
10A |
10B |
10C |
10D |
10E |
Sĩ số |
40 |
43 |
45 |
41 |
46 |
Xác định giá trị gần nhất với độ lệch chuẩn của mẫu số liệu?
Ta có:
Số trung bình của mẫu số liệu là:
Phương sai của mẫu số liệu là:
Suy ra độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là:
Vậy độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là 2,28.
Trong các cặp số sau đây, cặp nào không thuộc nghiệm của bất phương trình:
Vì là mệnh đề sai nên
không thuộc miền nghiệm của bất phương trình.
Cho hai vectơ và
đều khác vectơ
Tích vô hướng của
và
được xác định bằng công thức nào dưới đây?
Cho hai vectơ và
đều khác vectơ
Tích vô hướng của
và
là một số, kí hiệu là
được xác định bởi công thức sau:
.
Phần tô đậm trong hình dưới đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào? (không kể bờ d)
Đường thẳng d đi qua 2 điểm và
nên nó có dạng:
.
Xét điểm , thay
vào d ta được:
. Suy ra miền tô đậm (chứa O) là miền nghiệm của bất phương trình
.
Cho hai vectơ và
. Góc giữa hai vectơ
và
là:
Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi chúng có cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
Cho hai điểm A(6; –1) và B(x; 9). Giá trị của x để khoảng cách giữa A và B bằng là:
Ta có:
Cho hai biểu đồ chấm như hình dưới của mẫu A và mẫu B.
Chọn kết luận đúng.
Khoảng biến thiên của mẫu A và mẫu B đều là .
Vậy hai mẫu số liệu có khoảng biến thiên như nhau.
Một tam giác có ba cạnh là Bán kính đường tròn ngoại tiếp là:
Ta có:
Suy ra:
.
Mà
.
Tổng bằng vectơ nào sau đây?
Ta có
.
Cho biết kết quả đo chiều cao của một số học sinh lớp 10E như sau: . Xác định khoảng biến thiên của mẫu số liệu?
Quan sát dãy số liệu ta thấy:
Giá trị lớn nhất là 169
Giá trị nhỏ nhất là 150
Vậy khoảng biến thiên của mẫu số liệu bằng 169 – 150 = 19.
Bà Sáu sở hữu một mảnh đất hình tam giác. Chiều dài của hàng rào là
, chiều dài của hàng rào
là
. Góc giữa hai hàng rào
và
là
(như hình vẽ).
Chiều dài hàng rào là bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Áp dụng định li côsin ta
.
Suy ra .
Vậy chiều dài hàng rào là khoảng
.
Tập bằng tập nào sau đây?
Người ta thường kí hiệu tập hợp số như thế nào?
Người ta thường kí hiệu các tập hợp số như sau:
Số quy tròn của số đến hàng chục bằng:
Số quy tròn của số đến hàng chục bằng
.
Cho ,
và
. Khi đó,
là:
Ta có:
Suy ra
Cho 4 điểm . Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho là thẳng hàng?
Ta có: 3 điểm
thẳng hàng.