Ngư nghiệp.
Dịch vụ.
Lâm nghiệp.
Công nghiệp.
Phình to ở đáy và ở giữa.
Đỉnh tháp dần thu hẹp.
Gia tăng dân số giảm dần.
Tỷ suất sinh giảm nhanh.
Nông nghiệp.
Cơ cấu theo tuổi và cơ cấu kinh tế theo ngành.
Cơ cấu kinh tế theo ngành và theo thành phần.
Cơ cấu theo tuổi và cơ cấu kinh tế thành phần.
Cơ cấu kinh tế theo ngành và theo lãnh thổ.
tăng tỉ trọng lao động khu vực II, III.
giảm tỉ trọng lao động khu vực II, III.
tăng tỉ trọng lao động khu vực I, III.
giảm tỉ lao động trọng khu vực I, II.
Tỉ suất sinh giảm, tuổi thọ trung bình cao.
Tỉ lệ phụ thuộc cao, gia tăng tự nhiên tăng.
Thiếu lao động, nguy cơ suy giảm dân số.
Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi thấp, tiếp tục giảm.
dân số dưới tuổi lao động tham gia lao động.
dân số ngoài tuổi lao động tham gia lao động.
dân số có khả năng tham gia lao ở ngoài nước.
nguồn lực quan trọng trong phát triển kinh tế.
khả năng phát triển dân số, nguồn lao động của quốc gia.
tình hình phát triển kinh tế, nguồn lao động của quốc gia.
tình hình phân bố sản xuất, khả năng phát triển dân số.
chiến lược phát triển kinh tế, nguồn lao động của quốc gia.
Thất nghiệp.
Sinh viên.
Nội trợ.
Học sinh.