Dệt - may.
Thực phẩm.
Thuỷ điện.
Giày - da.
Điều kiện tự nhiên.
Kinh tế - xã hội.
Lịch sử phát triển.
Vị trí địa lí.
Hóa dầu.
Công nghiệp là ngành góp phần thúc đẩy tốc độ tăng trưởng nền kinh tế.
Trình độ phát triển công nghiệp phản ánh trình độ phát triển nền kinh tế.
Công nghiệp là ngành tạo ra khối lượng sản phẩm rất lớn cho toàn xã hội.
Công nghiệp làm tăng khoảng cách phát triển của nông thôn và miền núi.
giảm chênh lệch về trình độ phát triển.
khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên.
làm thay đổi sự phân công lao động.
thúc đẩy sự phát triển của các ngành.
Kĩ thuật điện, điện tử - tin học, cơ khí chính xác.
Thực phẩm, điện tử - tin học, cơ khí chính xác.
Dệt - may, kĩ thuật điện, hóa dầu, luyện kim màu.
Da - giày, điện tử - tin học, vật liệu xây dựng.
linh động cao về mặt phân bố.
gắn liền với sử dụng máy móc.
phụ thuộc nhiều vào tự nhiên.
có tính chất tập trung cao độ.
Trình độ lao động, khoa học của một quốc gia.
Sức mạnh an ninh, quốc phòng của quốc gia.
Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật.
Trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tế.
đóng và sửa chữa tàu.
khai thác dầu khí.
hóa chất.
lọc dầu.
làm thay đổi phân công lao động.
khai thác hiệu quả các tài nguyên.
tạo việc làm mới, tăng thu nhập.
thúc đẩy nhiều ngành phát triển.