Đề kiểm tra 15 phút Chương 1 Đa thức nhiều biến Cánh Diều

Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 1 Đa thức nhiều biến sách Cánh Diều giúp bạn học tổng hợp lại kiến thức của cả nội dung chương. Cùng nhau luyện tập nha!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Thời gian làm bài: 15 phút
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
15:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Biến đổi biểu thức

    Tính 3x\left( {5{x^2} - 2x - 1} ight) bằng:

    Hướng dẫn:

    Thực hiện phép tính

    \begin{matrix}  3x\left( {5{x^2} - 2x - 1} ight) \hfill \\   = 3x.5{x^2} - 3x.2x - 3x.1 \hfill \\   = 15{x^3} - 6{x^2} - 3x \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 2: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức

    Biểu thức {x^2} - 4x + 4 tại x = -2 có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Biến đổi biểu thức như sau:

    \begin{matrix}  {x^2} - 4x + 4 \hfill \\   = {x^2} - 2.2x + {2^2} \hfill \\   = {\left( {x - 2} ight)^2} \hfill \\ \end{matrix}

    Thay giá trị x = -2 vào biểu thức trên

    \Rightarrow {\left( { - 2 - 2} ight)^2} = {4^2} = 16

  • Câu 3: Nhận biết
    Phân tích đa thức thành nhân tử

    Kết quả phân tích đa thức 3x - 6y thành nhân tử là:

    Hướng dẫn:

    Thực hiện phép tính

    3x - 6y = 3\left( {x - 2y} ight)

  • Câu 4: Nhận biết
    Bình phương của một tổng

    Biến đổi hằng đẳng thức (10a + 5)^2 bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}  {\left( {10a + 5} ight)^2} \hfill \\   = {\left( {10a} ight)^2} + 2.10a.5 + {5^2} \hfill \\   = 100{a^2} + 100a + 25 \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 5: Nhận biết
    Biến đổi hằng đẳng thức

    (x - 2).(x + 2) bằng:

    Hướng dẫn:

    Biến đổi hằng đẳng thức

    \left( {x - 2} ight).\left( {x + 2} ight) = {x^2} - {2^2} = {x^2} - 4

  • Câu 6: Thông hiểu
    Áp dụng hằng đẳng thức

    Kết quả phép tính: {105^2} - 25 là:

    Hướng dẫn:

    Thực hiện phép tính:

    \begin{matrix}  {105^2} - 25 = {105^2} - {5^2} \hfill \\   = \left( {105 - 5} ight)\left( {105 + 5} ight) \hfill \\   = 100.110 = 11000 \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 7: Thông hiểu
    Tìm giá trị của x

    Với {\left( {x - 1} ight)^2} = x - 1 thì giá trị của x sẽ là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}  {\left( {x - 1} ight)^2} = x - 1 \hfill \\   \Leftrightarrow {\left( {x - 1} ight)^2} - \left( {x - 1} ight) = 0 \hfill \\   \Leftrightarrow \left( {x - 1} ight)\left( {x - 1 - 1} ight) = 0 \hfill \\   \Leftrightarrow \left( {x - 1} ight)\left( {x - 2} ight) = 0 \hfill \\   \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}  {x - 1 = 0} \\   {x - 2 = 0} \end{array}} ight. \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}  {x = 1} \\   {x = 2} \end{array}} ight. \hfill \\ \end{matrix}

    Vậy x=1 hoặc x=2

  • Câu 8: Nhận biết
    Thực hiện phép tính

    Kết quả phép chia {x^3}:{x^2} là:

    Hướng dẫn:

    Thực hiện phép tính

    {x^3}:{x^2} = {x^{3 - 2}} = {x^1} = x

  • Câu 9: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức

    Với x = 6 giá trị của đa thức x^3 + 12x^2 + 48x + 64 là:

    Hướng dẫn:

    Biến đổi biểu thức như sau:

    \begin{matrix}  {x^3} + 12{x^2} + 48x + 64 \hfill \\   = {x^3} + 3.{x^2}.4 + 3.x{.4^2} + {4^3} \hfill \\   = {\left( {x + 4} ight)^3} \hfill \\ \end{matrix}

    Thay giá trị x = 6 vào biểu thức ta được:

    \Rightarrow {\left( {6 + 4} ight)^3} = {10^3} = 1000

  • Câu 10: Nhận biết
    Biến đổi hằng đẳng thức

    \left( {x - 2} ight)\left( {{x^2} + 2x + 4} ight) bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}  \left( {x - 2} ight)\left( {{x^2} + 2x + 4} ight) \hfill \\   = {x^3} - {2^3} = {x^3} - 8 \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 11: Nhận biết
    Thực hiện phép chia

    Phép chia đa thức: 3{x^2} + 13x - 5 cho đa thức 2x + 5 có thương là:

    Hướng dẫn:

    Thực hiện phép tính như sau:

    Thực hiện phép chia

  • Câu 12: Thông hiểu
    Phân tích đa thức thành nhân tử

    Đa thức 12x - 9 - 4{x^2} phân tích thành nhân tử là:

    Hướng dẫn:

    Phân tích đa thức thành nhân tử

    \begin{matrix}  12x - 9 - 4{x^2} \hfill \\   =  - \left( {4{x^2} - 12x + 9} ight) \hfill \\   =  - \left[ {{{\left( {2x} ight)}^2} - 2.2x.3 + {3^2}} ight] \hfill \\   =  - {\left( {2x - 3} ight)^2} \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 13: Thông hiểu
    Tính nhanh giá trị biểu thức

    Kết quả phép tính 1,5 . 91,5 + 15 . 0,85 là:

    Hướng dẫn:

    Thực hiện phép tính như sau:

    \begin{matrix}  1,5.91,5 + 15.0,85 \hfill \\   = 1,5.91,5 + 1,5.10.0,85 \hfill \\   = 1,5.91,5 + 1,5.8,5 \hfill \\   = 1,5.\left( {91,5 + 8,5} ight) \hfill \\   = 1,5.100 = 150 \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 14: Thông hiểu
    Thực hiện phép tính

    Kết quả -5x^3 .(5x^2 +2x -3) bằng:

    Hướng dẫn:

     Thực hiện phép tính:

    \begin{matrix}   - 5{x^3}\left( {5{x^2} + 2x - 3} ight) \hfill \\   = \left( { - 5{x^3}} ight).5{x^2} + \left( { - 5{x^3}} ight).2x - \left( { - 5{x^3}} ight).3 \hfill \\   =  - 25{x^5} - 10{x^4} + 15{x^3} \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 15: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức

    Giá trị của biểu thức {x^3} - 6{x^2} + 12x - 8 tại x = 0,9 là:

    Hướng dẫn:

    Biến đổi biểu thức

    \begin{matrix}  {x^3} - 6{x^2} + 12x - 8 \hfill \\   = {x^3} - 3.{x^2}.2 + 3.x{.2^2} - {2^3} \hfill \\   = {\left( {x - 2} ight)^3} \hfill \\ \end{matrix}

    Thay giá trị x = 0,9 vào biểu thức 

    \Rightarrow {\left( {0,9 - 2} ight)^3} = {\left( { - 1,1} ight)^3} =  - 1,331.

  • Câu 16: Nhận biết
    Thục hiện phép tính

    Kết quả phép chia: 5{x^2}{y^4}:10{x^2}y là:

    Hướng dẫn:

    Thực hiện phép tính

    \begin{matrix}  5{x^2}{y^4}:10{x^2}y \hfill \\   = \dfrac{5}{{10}}.{x^{2 - 2}}.{y^{4 - 1}} \hfill \\   = \dfrac{1}{2}{x^0}.{y^3} = \dfrac{1}{2}{y^3} = 0,5{y^3} \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 17: Nhận biết
    Phân tích đa thức thành nhân tử

    Khi phân tích đa thức x^2 - x thành nhân tử được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    {x^2} - x = x\left( {x - 1} ight)

  • Câu 18: Nhận biết
    Biến đổi hằng đẳng thức

    Viết dưới dạng bình phương một tổng: {x^2} + 2x + 1 là: 

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    {x^2} + 2x + 1 = {x^2} + 2.x.1 + {1^2} = {\left( {x + 1} ight)^2}

  • Câu 19: Nhận biết
    Biến đổi hằng đẳng thức

    \left( {x - 3} ight)\left( {{x^2} + 3x + 9} ight) bằng:  

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}  \left( {x - 3} ight)\left( {{x^2} + 3x + 9} ight) \hfill \\   = {x^3} - {3^2} = {x^3} - 27 \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 20: Thông hiểu
    Xác định giá trị x thỏa mãn biểu thức

    Tìm x biết: x^2 - 13x = 0

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}  {x^2} - 13x = 0 \hfill \\   \Leftrightarrow x\left( {x - 13} ight) = 0 \hfill \\   \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}  {x = 0} \\   {x - 13 = 0} \end{array}} ight. \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}  {x = 0} \\   {x = 13} \end{array}} ight. \hfill \\ \end{matrix}

    Vậy x = 13; x = 0.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (50%):
    2/3
  • Thông hiểu (50%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • 13.170 lượt xem
Sắp xếp theo