Luyện tập Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử

Khoahoc.vn xin gửi tới bạn đọc bài viết Bài tập Toán lớp 8: Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử sách Cánh Diều. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Phân tích đa thức thành nhân tử

    Phân tích đa thức 3x^{2} - 10xy + 3y^{2} thành nhân tử ta được:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    3x^{2} - 10xy + 3y^{2}

    = 3x^{2} - 9xy - xy +
3y^{2}

    = 3x(x - 3y) - y(x - 3y)

    = (3x - y)(x - 3y)

  • Câu 2: Nhận biết
    Biến đổi biểu thức

    Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

    M = 3x(x - 3y) + 9y(3y - x)

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    M = 3x(x - 3y) + 9y(3y - x)

    M = 3x(x - 3y) - 9y(x - 3y)

    M = (3x - 9y)(x - 3y)

    M = 3(x - 3y)(x - 3y)

    M = 3(x - 3y)^{2}

  • Câu 3: Thông hiểu
    Tìm các giá trị ẩn x

    Giả sử x_{1};x_{2} là các giá trị của x thỏa mãn biểu thức: x(5 - 10x) - 3(10x - 5) =
0. Khi đó giá trị x_{1} +
x_{2} bằng bao nhiêu?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    x(5 - 10x) - 3(10x - 5) = 0

    \Leftrightarrow x(5 - 10x) + 3(5 - 10x)
= 0

    \Leftrightarrow (x + 3)(5 - 10x) =
0

    \Leftrightarrow \left\lbrack\begin{matrix}x + 3 = 0 \\5 - 10x = 0 \\\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}x = - 3 \\x = \dfrac{1}{2} \\\end{matrix} ight.

  • Câu 4: Vận dụng
    Xác định các cặp số nguyên (x; y)

    Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn đẳng thức xy - 2y + 3x - 8 = 0?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    xy - 2y + 3x - 8 = 0

    xy - 2y + 3x - 6 = 2

    \Rightarrow y(x - 2) + 3(x - 2) =
2

    \Rightarrow (y + 3)(x - 2) =
2

    \Rightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
\left\{ \begin{matrix}
y + 3 = 1 \\
x - 2 = 2 \\
\end{matrix} ight.\  \\
\left\{ \begin{matrix}
y + 3 = - 1 \\
x - 2 = - 2 \\
\end{matrix} ight.\  \\
\left\{ \begin{matrix}
y + 3 = 2 \\
x - 2 = 1 \\
\end{matrix} ight.\  \\
\left\{ \begin{matrix}
y + 3 = - 2 \\
x - 2 = - 1 \\
\end{matrix} ight.\  \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
\left\{ \begin{matrix}
y = - 2 \\
x = 4 \\
\end{matrix} ight.\  \\
\left\{ \begin{matrix}
y = - 4 \\
x = 0 \\
\end{matrix} ight.\  \\
\left\{ \begin{matrix}
y = - 1 \\
x = 3 \\
\end{matrix} ight.\  \\
\left\{ \begin{matrix}
y = - 5 \\
x = 1 \\
\end{matrix} ight.\  \\
\end{matrix} ight.

    Vậy có 4 cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn điều kiện đề bài.

  • Câu 5: Vận dụng
    Tính giá trị biểu thức T

    Phân tích đa thức (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) + y^{4} thành nhân tử ta thu được kết quả có dạng \left( ax^{2} + bxy + cy^{2} ight)^{2}. Tính giá trị biểu thức T = a + b -
c.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) +
y^{4}

    = x^{4} + 10x^{3}y + 35x^{2}y^{2} +
50xy^{3} + 25y^{4}

    = \left( x^{4} + 2x^{2}.5xy +
25x^{2}y^{2} ight) + \left( 10x^{2}y^{2} + 50xy^{3} ight) +
25y^{4}

    = \left( x^{2} + 5xy ight)^{2} +
25y^{2}\left( x^{2} + 5xy ight) + \left( 5y^{2}
ight)^{2}

    = \left( x^{2} + 5xy + 5y^{2}
ight)^{2}

    Suy ra a = 1;b = 5;c = 5

    Vậy T = 1

  • Câu 6: Thông hiểu
    Chọn khẳng định đúng

    Chọn đáp án đúng

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (5x - 4)^{2} - 49x^{2}

    = (5x - 4)^{2} - (7x)^{2}

    = (5x - 4 - 7x)(5x - 4 +
7x)

    = ( - 4 - 2x)(12x - 4)

    = - 2(2 + x).4(3x - 1)

    = - 8(3x - 1)(x + 2)

  • Câu 7: Vận dụng cao
    Tính giá trị biểu thức

    Biết x =
100. Tính giá trị biểu thức:

    T = 99.x^{100} + 99.x^{99} + 99.x^{98} +
... + 99x^{2} + 99x + 99

    Hướng dẫn:

    x^{101} - 1 = (x - 1)\left( x^{100} +
x^{99} + ... + x^{2} + x + 1 ight)

    \Rightarrow T = 99.\left( x^{100} +
x^{99} + ... + x^{2} + x + 1 ight) = 99.\frac{x^{101} - 1}{x -
1}

    Thay x = 100 vào biểu thức D ta được: T = 100^{101} - 1

  • Câu 8: Thông hiểu
    Biến đổi biểu thức

    Tính giá trị biểu thức F = y^{3} + 4x^{2}y + 4xy + 8x^{3} +
2xy^{2} biết 2x + y =
1.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    F = y^{3} + 4x^{2}y + 4xy + 8x^{3} +
2xy^{2}

    F = \left( y^{3} + 8x^{3} ight) +
\left( 4x^{2}y + 2xy^{2} ight) + 4xy

    F = (y + 2x)\left( y^{2} - 2xy + 4x^{2}
ight) + 2xy(2x + y) + 4xy

    F = y^{2} + 4x^{2} + 4xy = (2x + y)^{2}
= 1

  • Câu 9: Nhận biết
    Phân tích đa thức thành nhân tử

    Xác định nhân tử chung của biểu thức 5x^{2}(5 - 2x) + 4x - 10.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    5x^{2}(5 - 2x) + 4x - 10

    = 5x^{2}(5 - 2x) + 2(2x -
5)

    = - 5x^{2}(2x - 5) + 2(2x -
5)

    = \left( 2 - 5x^{2} ight)(2x -
5)

  • Câu 10: Thông hiểu
    Thực hiện phép tính

    Tính giá trị biểu thức:

    15.64 + 25.100 + 36.15 + 60.100
= 1000

    47^{2} + 48^{2} - 25 + 94.48
= 9000

    9^{3} - 9^{2}.( - 1) - 9.11 + ( - 1).11
= 700

    2016.2018 - 2017^{2} = -1 || - 1

    Đáp án là:

    Tính giá trị biểu thức:

    15.64 + 25.100 + 36.15 + 60.100
= 1000

    47^{2} + 48^{2} - 25 + 94.48
= 9000

    9^{3} - 9^{2}.( - 1) - 9.11 + ( - 1).11
= 700

    2016.2018 - 2017^{2} = -1 || - 1

    Ta có:

    15.64 + 25.100 + 36.15 +
60.100

    = (15.64 + 36.15) + (60.100 +
25.100)

    = 15(64 + 36) + 100(60 +
25)

    = 15.100 + 100.85 = 100(15 + 85) =
1000

    47^{2} + 48^{2} - 25 +
94.48

    = 47^{2} + 48^{2} + 94.48 -
5^{2}

    = (47 + 48)^{2} - 5^{2} = (47 + 48 -
5)(47 + 48 + 5)

    = 90.100 = 9000

    9^{3} - 9^{2}.( - 1) - 9.11 + ( -
1).11

    = \left\lbrack 9^{3} - 9^{2}.( - 1)
ightbrack - \left\lbrack 9.11 - ( - 1).11 ightbrack

    = 9^{2}.\left\lbrack 9 - ( - 1)
ightbrack - 11\left\lbrack 9. - ( - 1) ightbrack

    = \left( 9^{2} - 11 ight).\left\lbrack
9 - ( - 1) ightbrack = 70.10 = 700

    2016.2018 - 2017^{2}

    = (2017 - 1)(2017 + 1) -
2017^{2}

    = 2017^{2} - 1 - 2017^{2} = -
1

  • Câu 11: Thông hiểu
    Tìm x biết

    Giá trị nào của biến x thỏa mãn biểu thức (x + 2)^{2} - 2x(2x + 3) = (x +
1)^{2} ?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (x + 2)^{2} - 2x(2x + 3) = (x +
1)^{2}

    \Leftrightarrow (x + 2)^{2} - (x +
1)^{2} - 2x(2x + 3) = 0

    \Leftrightarrow (x + 2 + x + 1)(x + 2 -
x - 1) - 2x(2x + 3) = 0

    \Leftrightarrow (2x + 3) - 2x(2x + 3) =
0

    \Leftrightarrow (2x + 3)(1 - 2x) =
0

    \Leftrightarrow \left\lbrack\begin{matrix}2x + 3 = 0 \\1 - 2x = 0 \\\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}x = - \dfrac{3}{2} \\x = \dfrac{1}{2} \\\end{matrix} ight.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

    Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức D = 2x^{2} + 4x + 7 .

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    D = 2x^{2} + 4x + 7

    D = 2\left( x^{2} + 2x + \frac{7}{2}
ight)

    D = 2\left( x^{2} + 2x + 1 + \frac{5}{2}
ight)

    D = 2(x + 1)^{2} + 5 \geq 5;\forall
x\mathbb{\in R}

    Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là 5 khi x = -1

  • Câu 13: Thông hiểu
    Xác định giá trị x thỏa mãn biểu thức

    Tìm x biết: x^{4} + 4x^{3} - 16x - 16 = 0

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    x^{4} + 4x^{3} - 16x - 16 =
0

    \Rightarrow \left( x^{4} - 16 ight) +
\left( 4x^{3} - 16x ight) = 0

    \Rightarrow \left( x^{2} - 4
ight)\left( x^{2} + 4 ight) + 2x\left( x^{2} - 4 ight) =
0

    \Rightarrow \left( x^{2} - 4
ight)\left( x^{2} + 4 + 2x ight) = 0

    \Rightarrow (x - 2)(x + 2)(x + 2)^{2} =
0

    \Rightarrow (x - 2)(x + 2)^{3} =
0

    \Rightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x - 2 = 0 \\
(x + 2)^{3} = 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 2 \\
x = - 2 \\
\end{matrix} ight.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Xác định giá trị m thỏa mãn biểu thức

    Tìm m biết: \left( 4x^{2} + 2x - 18 ight)^{2} - \left(
4x^{2} + 2x ight)^{2} = m.\left( 4x^{2} + 2x - 9 ight) .

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( 4x^{2} + 2x - 18 ight)^{2} -
\left( 4x^{2} + 2x ight)^{2}

    = \left( 4x^{2} + 2x - 18 + 4x^{2} + 2x
ight)\left( 4x^{2} + 2x - 18 - 4x^{2} - 2x ight)

    = \left( 8x^{2} + 4x - 18 ight)( - 18)
= - 36\left( 4x^{2} + 2x - 9 ight)

    Vậy m = - 36

  • Câu 15: Thông hiểu
    Chọn biểu thức phù hợp

    Cho 8x^{3} - 64
= (2x - 4).(...). Biểu thức thích hợp điền vào chỗ trống là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    8x^{3} - 64 = (2x - 4).\left( 4x^{2} +
8x + 16 ight)

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (13%):
    2/3
  • Thông hiểu (67%):
    2/3
  • Vận dụng (13%):
    2/3
  • Vận dụng cao (7%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • 22 lượt xem
Sắp xếp theo