Luyện tập Hằng đẳng thức đáng nhớ

Khoahoc.vn xin gửi tới bạn đọc bài viết Bài tập Toán lớp 8: Hằng đẳng thức đáng nhớ sách Chân trời sáng tạo. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng cao
    Biểu diễn số H theo a

    Biết \underbrace {11...1}_n = a. Biểu diễn số H = \underbrace {11...1}_n\underbrace {22....25}_{n + 1} theo a ta được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \underbrace {11...1}_n = a \Rightarrow {10^n} = 9a + 1

    Do đó:

    H = a.10^{n + 2} + 20(10a + 1) +
5

    H = a.(900a + 100) + 200a +
25

    H = 900a^{2} + 300a + 25 = (30a +
5)^{2}

  • Câu 2: Vận dụng
    Biến đổi biểu thức E

    Thực hiện rút gọn biểu thức:

    E = (a + b + c)^{3} - (b + c - a)^{3} - (a + c -
b)^{3} - (a + b - c)^{3}

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    E = (a + b + c)^{3} - (b + c - a)^{3} -
(a + c - b)^{3} - (a + b - c)^{3}

    E = \left\lbrack a + (b + c)
ightbrack^{3} - \left\lbrack (b + c) - a ightbrack^{3} -
\left\lbrack a - (b - c) ightbrack^{3} - \left\lbrack a + (b - c)
ightbrack^{3}

    E = a^{3} + 3a^{2}(b + c) + 3a(b +
c)^{2} + (b + c)^{3}

    - (b + c)^{3} + 3(b + c)^{2}a - 3a^{2}(b
+ c) + a^{3}

    - a^{3} + 3a^{2}(b - c) - 3a(b - c)^{2}
+ (b - c)^{3}

    - a^{3} - 3a^{2}(b - c) - 3a(b - c)^{2}
- (b - c)^{3}

    E = 2a^{3} + 6a(b + c)^{2} - 2a^{3} -
6a(b - c)^{2}

    E = 6a.\left\lbrack (b + c)^{2} - (b -
c)^{2} ightbrack

    E = 6a.(b + c + b - c)(b + c - b +
c)

    E = 6a.2b.2c = 24abc

  • Câu 3: Thông hiểu
    Chọn khẳng định sai

    Tìm đáp án sai.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (y - 2)^{3} = y^{3} - 6y^{2} + 12y - 8 =
y^{3} - 8 - 6y(y - 2)

  • Câu 4: Vận dụng
    Tính giá trị biểu thức

    Cho biểu thức: T
= - 2\left( x^{3} + y^{3} ight) + 3\left( x^{2} + y^{2}
ight). Tính giá trị của T khi x +
y = 1.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    T = - 2\left( x^{3} + y^{3} ight) +
3\left( x^{2} + y^{2} ight)

    T = - 2\left\lbrack (x + y)^{3} - 3xy(x
+ y) ightbrack + 3\left\lbrack (x + y)^{2} - 2xy
ightbrack

    T = - 2(x + y)^{3} + 6xy(x + y) + 3(x +
y)^{2} - 6xy

    Theo bài ra ta có: x + y = 1 suy ra:

    T = - 2.1^{3} + 6xy.1 + 3.1^{2} -
6xy

    T = - 2 + 6xy + 3 - 6xy = 1

  • Câu 5: Vận dụng
    Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

    Tính giá trị lớn nhất của biểu thức Z = x - x^{2} + 2 là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    Z = x - x^{2} + 2

    Z = - x^{2} + 2.x.\frac{1}{2} -
\frac{1}{4} + \frac{1}{4} + 2

    Z = - \left( x^{2} - 2.x.\frac{1}{2} +
\frac{1}{4} ight) + \frac{9}{4}

    Z = - \left( x - \frac{1}{2} ight)^{2}
+ \frac{9}{4} \leq \frac{9}{4}

    (Vì \left( x - \frac{1}{2} ight)^{2}
\geq 0\forall x \Rightarrow - \left( x - \frac{1}{2} ight)^{2} \leq
0\forall x)

    Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức là \frac{9}{4} khi x = \frac{1}{2}.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Chọn khẳng định đúng

    Thu gọn đa thức A= (3+2a  )\left( 4a^{2} + 9- 6a  ight) - 4\left( 2a^{3} - 3ight) thu được:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A= (3+2a  )\left( 4a^{2} + 9- 6a  ight) - 4\left( 2a^{3} - 3ight)

    A = (2a)^{3} + 3^{3} - 8a^{3} +12

    A = 8a^{3} + 27 - 8a^{3} + 12 =39

    Vậy biểu thức A sau khi thu gọn ta được một số lẻ.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Tìm x

    Tìm x biết: x(x -
5)(x + 5) - (x - 2)\left( x^{2} + 2x + 4 ight) = 3

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    x(x - 5)(x + 5) - (x - 2)\left( x^{2} +
2x + 4 ight) = 3

    x\left( x^{2} - 14 ight) - \left(
x^{3} - 8 ight) = 3

    x^{3} - 25x - x^{3} + 8 = 3

    25x = 5

    x = \frac{1}{5}

    Vậy x = \frac{1}{5}

  • Câu 8: Thông hiểu
    Thực hiện phép tính

    Rút gọn biểu thức: R = (x + 1)^{2} - 2(2x - 1)(1 + x) + 4x^{2} - 4x +1

    Hướng dẫn:

    Ta có

    R = (x + 1)^{2} - 2(2x - 1)(1 + x) +4x^{2} - 4x + 1

    R = (x + 1)^{2} - 2(2x - 1)(1 + x) + (2x- 1)^{2}

    R = \left\lbrack (x + 1) - (2x - 1)ightbrack^{2}

    R = (x + 1 - 2x + 1)^{2} = (2 - x)^{2} =(x - 2)^{2}

  • Câu 9: Thông hiểu
    Tìm x

    Tìm x biết: (x +
1)^{3} - (x - 1)^{3} - 6(x - 1)^{2} = - 10

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (x + 1)^{3} - (x - 1)^{3} - 6(x - 1)^{2}
= - 10

    x^{3} + 3x^{2} + 3x + 1 - x^{3} + 3x^{2}
- 3x + 1 - 6\left( x^{2} - 2x + 1 ight) = - 10

    6x^{2} + 2 - 6x^{2} + 12x - 6 = -
10

    12x - 4 = - 10

    12x = - 6

    x = - \frac{1}{2}

    Vậy x = - \frac{1}{2}

  • Câu 10: Nhận biết
    Tính giá trị biểu thức

    Tính giá trị biểu thức x^{2} - 10x + 25 tại x = 55

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    x^{2} - 10x + 25 = (x - 5)^{2} = (55 -5)^{2} =50^2= 2500

  • Câu 11: Thông hiểu
    Biến đổi biểu thức

    Thực hiện phép tính 9x^{2} - (3x - 4)^{2} thu được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    9x^{2} - (3x - 4)^{2}

    = (3x)^{2} - (3x - 4)^{2}

    = (3x + 3x - 4)(3x - 3x +
4)

    = (6x - 4).4 = 24x - 16

  • Câu 12: Thông hiểu
    Chọn khẳng định đúng

    Cho hai biểu thức:

    M = (4x + 1)^{3} - (4x + 3)\left( 16x^{2}
+ 3 ight)

    N = (x - 1)^{3} - x(x + 1)(x - 1) + 6x(x
- 3) + 5x

    Chọn khẳng định đúng về mối quan hệ của M và N.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    M = (4x + 1)^{3} - (4x + 3)\left(
16x^{2} + 3 ight)

    M = 64x^{3} + 48x^{3} + 12x + 1 -
64x^{3} - 12x - 48x^{2} - 9

    M = - 8

    N = (x - 1)^{3} - x(x + 1)(x - 1) + 6x(x
- 3) + 5x

    N = (x - 1)^{3} - x\left( x^{2} - 1
ight) + 6x(x - 3) + 5x

    N = x^{3} - 6x^{2} + 12x - 8 - x^{3} + x
+ 6x^{2} - 18x + 5x

    N = - 8

    Vậy M = N

  • Câu 13: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức

    Tính giá trị biểu thức x^{3} - y^{3}, biết x - y = 6xy = 9.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    x^{3} - y^{3} = (x - y)^{3} + 3xy(x - y)
= 6^{3} + 3.9.6 = 378

  • Câu 14: Vận dụng
    Xác định giá trị nhỏ nhất của biểu thức

    Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức (x - 3)(x + 5) + 4.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (x - 3)(x + 5) + 4 = x^{2} + 5x - 3x -
15 + 4

    = x^{2} + 2x - 15 + 4 = (x + 1)^{2} - 12
\geq - 12 (vì (x + 1)^{2} \geq
0;\forall x\mathbb{\in R})

    Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng -12 khi x = -1.

  • Câu 15: Nhận biết
    Chọn những đáp án đúng

    Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

    Hướng dẫn:

     Ta có:

    (2x - 1)^{2} = \left\lbrack - (1 - 2x)ightbrack^{2} = ( - 1)^{2}(1 - 2x)^{2} = (1 - 2x)^{2}

    (x - 1)^{3} = \left\lbrack - (1 - x)ightbrack^{3} = ( - 1)^{3}.(1 - x)^{3} = - (1 - x)^{3}

    (x + 1)^{3} = (1 + x)^{3}

    x^{2} - 1 = - \left( 1 - x^{2} ight)eq 1 - x^{2}

    (x - 3)^{2} = x^{2} - 6x + 9

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (13%):
    2/3
  • Thông hiểu (53%):
    2/3
  • Vận dụng (27%):
    2/3
  • Vận dụng cao (7%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • 63 lượt xem
Sắp xếp theo