Luyện tập Khái niệm hàm số Chân trời sáng tạo

Khoahoc.vn xin gửi tới bạn đọc bài viết Bài tập Toán lớp 8: Khái niệm hàm số sách Chân trời sáng tạo. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Nhận biết hàm số

    Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không, nếu bảng các giá trị tương ứng của chúng là:

    Hướng dẫn:

    Có là hàm số vì mỗi giá trị của x ta luôn tìm được một giá trị tương ứng của y.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức T

    Cho hai hàm số f(x) = 3x + 1;g(x) = 4 - 2x. Tính giá trị biểu thức T = 2f(3) - 3g(4)

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left\{ \begin{matrix}
f(3) = 3.3 + 1 = 10 \\
g(4) = 4 - 2.4 = - 4 \\
\end{matrix} ight.

    \Rightarrow T = 2f(3) - 3g(4) = 2.10 -
3.( - 4) = 32

  • Câu 3: Nhận biết
    Tìm giá trị y

    Cho hàm số y = -
\frac{12}{x + 1}x = 3. Khi đó giá trị tương ứng của y là:

    Hướng dẫn:

    Thay giá trị x = 3 vào hàm số ta được:

    y = - \frac{12}{3 + 1} = - \frac{12}{4}
= - 3

    Vậy y = -3

  • Câu 4: Thông hiểu
    Ghép nối các đáp án đúng với nhau

    Cho hàm số y =
f(x) được cho bởi công thức f(x)=x^2-9 Ghép nối các đáp án thích hợp với nhau:

    • y=-8|| x = \pm{1}
    • y=-5 || x = \pm{2}
    • y=0 || x = \pm{3}
    • y=7 || x = \pm{4}
    Đáp án là:

    Cho hàm số y =
f(x) được cho bởi công thức f(x)=x^2-9 Ghép nối các đáp án thích hợp với nhau:

    • y=-8|| x = \pm{1}
    • y=-5 || x = \pm{2}
    • y=0 || x = \pm{3}
    • y=7 || x = \pm{4}

     Ta có:

    {x^2} - 9 =  - 8 \Rightarrow {x^2} = 1 \Rightarrow x =  \pm 1

    x^{2} - 9 = - 5 \Rightarrow x^{2} = 4
\Rightarrow x = \pm 2

    x^{2} - 9 = 0 \Rightarrow x^{2} = 9
\Rightarrow x = \pm 3

    x^{2} - 9 = 7 \Rightarrow x^{2} = 16
\Rightarrow x = \pm 4

  • Câu 5: Thông hiểu
    Tìm x khi biết y

    Cho hàm số:y = 3x
- 2. Tìm giá trị x khi y = 4.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    y = 4 \Rightarrow 3x - 2 =
4

    \Rightarrow 3x = 6 \Rightarrow x =
2

    Vậy x = 2

  • Câu 6: Thông hiểu
    Điền đáp án vào chỗ trống

    Hàm số y=f(x) được cho bởi công thức y=2x+9. Em hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số y=f(x) vào bảng sau:

    x

    -3

    -1|| - 1

    2

    6

    9

    y=f(x)

    3

    7

    11

    21

    27

    Đáp án là:

    Hàm số y=f(x) được cho bởi công thức y=2x+9. Em hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số y=f(x) vào bảng sau:

    x

    -3

    -1|| - 1

    2

    6

    9

    y=f(x)

    3

    7

    11

    21

    27

    Hoàn thành bảng như sau:

    x

    -3

    -1

    2

    6

    9

    y=f(x)

    3

    7

    11

    21

    27

  • Câu 7: Vận dụng
    Tính giá trị hàm số

    Cho hàm số y =
f(x) thỏa mãn f(2x + 1) = (x -
12)(x + 13). Tính f(31).

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    2x + 1 = 31 \Rightarrow x =
15

    Khi đó

    f(31) = (15 - 12)(15 + 13) =
84

  • Câu 8: Thông hiểu
    Chọn kết quả sai

    Cho hàm số y =
f(x) = 2 - x^{2}. Kết quả nào dưới đây sai?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    f\left( \frac{1}{2} ight) = 2 - \left(
\frac{1}{2} ight)^{2} = \frac{7}{4} eq \frac{3}{2}

    Đáp án sai là: f\left( \frac{1}{2}
ight) = \frac{3}{2}

  • Câu 9: Thông hiểu
    Xác định điều kiện xác định hàm số

    Tìm tập xác định của hàm số: y = f(x) = \frac{2}{4x - 9} + \frac{x}{x +
1}

    Hướng dẫn:

    Điều kiện xác định:

    \left\{ \begin{matrix}4x - 9 eq 0 \\x + 1 eq 0 \\\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}x eq \dfrac{9}{4} \\x eq - 1 \\\end{matrix} ight.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Hoàn thành bảng số liệu

    Cho hàm số y =
f(x) = 2x^{2} - x + 1 . Hoàn thành bảng sau:

    x

    -1

    0

    2

    -2

    \mathbf{y
=}\mathbf{2}\mathbf{x}^{\mathbf{2}}\mathbf{- x
+}\mathbf{1}

    4

    1

    7

    11

    Đáp án là:

    Cho hàm số y =
f(x) = 2x^{2} - x + 1 . Hoàn thành bảng sau:

    x

    -1

    0

    2

    -2

    \mathbf{y
=}\mathbf{2}\mathbf{x}^{\mathbf{2}}\mathbf{- x
+}\mathbf{1}

    4

    1

    7

    11

    Ta có:

    \begin{matrix}
  f\left( { - 1} ight) = 2.{\left( { - 1} ight)^2} - \left( { - 1} ight) + 1 = 4 \hfill \\
  f\left( 0 ight) = {2.0^2} - 0 + 1 = 1 \hfill \\
  f\left( 2 ight) = {2.2^2} - 2 + 1 = 7 \hfill \\
  f\left( { - 2} ight) = 2.{\left( { - 2} ight)^2} - \left( { - 2} ight) + 1 = 11 \hfill \\ 
\end{matrix}

  • Câu 11: Thông hiểu
    Chọn bảng xác định một hàm số

    Bảng giá trị tương ứng nào dưới đây thể hiện đại lượng y là hàm số của đại lượng x?

    Hướng dẫn:

    Nếu đại lượng y phụ thuộc vào một đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được duy nhất một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x.

    Từ định nghĩa trên ta suy ra được bảng thỏa mãn điều kiện là:

  • Câu 12: Thông hiểu
    Hoàn thành bảng số liệu

    Cho hàm số y =
f(x) được xác định bởi công thức f(x) = \frac{12}{x} . Hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số y = f(x) vào bảng sau:

    x -6 || - 6

    -4

    2

    3

    12

    y = f(x)

    -2

    -3 || - 3

    6

    4

    1

    Đáp án là:

    Cho hàm số y =
f(x) được xác định bởi công thức f(x) = \frac{12}{x} . Hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số y = f(x) vào bảng sau:

    x -6 || - 6

    -4

    2

    3

    12

    y = f(x)

    -2

    -3 || - 3

    6

    4

    1

    Hoàn thành bảng như sau:

    x

    -6

    -4

    2

    3

    12

    y = f(x)

    -2

    -3

    6

    4

    1

  • Câu 13: Nhận biết
    Tính giá trị hàm số

    Cho hàm số y=f(x)=2x+9 . Khi đó:

    f( - 8) = -7 || - 7

    f(7) = 23

    Đáp án là:

    Cho hàm số y=f(x)=2x+9 . Khi đó:

    f( - 8) = -7 || - 7

    f(7) = 23

    Ta có:

    f\left( { - 8} ight) = 2.\left( { - 8} ight) + 9 =  - 7

    f\left( 7 ight) = 2.7 + 9 = 23

  • Câu 14: Thông hiểu
    Tìm giá trị của m

    Cho hàm số y =
f(x) = \left( m^{2} - 5 ight)x^{2} - 4\left( m^{2} + 2m + 1
ight). Tìm giá trị m biết f( - 2)
= 376

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    f( - 2) = 376

    \Rightarrow \left( m^{2} - 5 ight).( -
2)^{2} - 4\left( m^{2} + 2m + 1 ight) = 376

    \Rightarrow 4m^{2} - 20 - 4m^{2} - 8m -
4 = 376

    \Rightarrow - 8m = 400 \Rightarrow m = -
50

  • Câu 15: Thông hiểu
    Chọn biểu thức hàm số

    Mô tả các đại lượng là hàm số và biến số trong trường hợp sau đây:

    Quãng đường S (km) đi được trong thời gian 2 giờ của một xe máy với vận tốc không đổi là v (km/h).

    Hướng dẫn:

    Quãng đường bằng vận tốc nhân với thời gian.

    Suy ra mối quan hệ giữa các đại lượng là: S = 2v

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (20%):
    2/3
  • Thông hiểu (73%):
    2/3
  • Vận dụng (7%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • 40 lượt xem
Sắp xếp theo