Luyện tập Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn KNTT

Sau khi học xong lý thuyết, chúng ta cùng nhau củng cố bài học qua bài Ôn tập Toán 9: Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn nha!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Tìm m thỏa mãn điều kiện

    Với giá trị nào của tham số m để đường thẳng (d):y = 3x + m - 1 và đường thẳng (d'):y = 4x - m - 1 cắt nhau tại một điểm thuộc góc phần tư thứ tư?

    Hướng dẫn:

    Hai đường thẳng đã cho có a = 3;a' = 4 \Rightarrow a e a'

    Do dó hai đường thẳng luôn cắt nhau với mọi giá trị của m.

    Gọi giao điểm A\left( {{x_0};{y_0}} ight) là giao điểm của hai đường thẳng d;d'

    Tọa độ của điểm A\left( {{x_0};{y_0}} ight) là nghiệm của hệ phương trình

    \left\{ \begin{matrix}
y_{0} = 3x_{0} + m - 1 \\
y_{0} = 4x_{0} - m - 1 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
3x_{0} + m - 1 = 4x_{0} - m - 1 \\
y_{0} = 4x_{0} - m - 1 \\
\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x_{0} = 2m \\
y_{0} = 7m - 1 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow A\left( x_{0};y_{0} ight) = (2m;7m
- 1)

    Vì điểm A thuộc góc phần tư thứ 4 nên \left\{ \begin{gathered}
  {x_0} > 0 \hfill \\
  {y_0} < 0 \hfill \\ 
\end{gathered}  ight. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}
  2m > 0 \hfill \\
  7m - 1 < 0 \hfill \\ 
\end{gathered}  ight. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}
  m > 0 \hfill \\
  m < \frac{1}{7} \hfill \\ 
\end{gathered}  ight.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn

    Tập nghiệm của hệ phương trình \left\{ \begin{matrix}
x - y = 2 \\
2x + 3y = 9 \\
\end{matrix} ight. là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left\{ \begin{matrix}
x - y = 2 \\
2x + 3y = 9 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
3x - 3y = 6 \\
2x + 3y = 9 \\
\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
5x = 15 \\
x - y = 2 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = 3 \\
y = 1 \\
\end{matrix} ight.

    Vậy tập nghiệm của hệ phương trình \left\{ \begin{matrix}
x - y = 2 \\
2x + 3y = 9 \\
\end{matrix} ight. là: S =
\left\{ (3;1) ight\}

  • Câu 3: Thông hiểu
    Xác định tích a.b

    Biết hệ phương trình \left\{ \begin{matrix}
ax + 3y = 1 \\
x + by = - 2 \\
\end{matrix} ight. nhận ( -
2;3) là một nghiệm. Khi đó giá trị a;b là:

    Hướng dẫn:

    Thay ( - 2;3) vào hệ phương trình ta được:

    \left\{ \begin{matrix}
a.( - 2) + 3.3 = 1 \\
( - 2) + b.3 = - 2 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
a = 4 \\
b = 0 \\
\end{matrix} ight.

    Vậy a = 4;b = 0 là các giá trị cần tìm.

  • Câu 4: Nhận biết
    Chọn khẳng định sai

    Cho hệ phương trình sau: \left\{ \begin{matrix}
5x - 2y = 17 \\
2x + y = 5 \\
\end{matrix} ight.. Chọn khẳng định sai?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left\{ \begin{matrix}
5x - 2y = 17 \\
2x + y = 5 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
5x - 2y = 17 \\
y = 5 - 2x \\
\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
9x = 27 \\
y = 5 - 2x \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = 3 \\
y = - 1 \\
\end{matrix} ight.

    Do đó khẳng định sai là: “Hệ có nghiệm \left( x_{0};y_{0} ight) với x_{0} = 3y_{0} là số tự nhiên.”

  • Câu 5: Nhận biết
    Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn

    Nghiệm (x;y) của hệ phương trình \left\{ \begin{matrix}
3x - 2y = 9 \\
x - 5y = 16 \\
\end{matrix} ight. là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left\{ \begin{matrix}
3x - 2y = 9 \\
x - 5y = 16 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
3x - 2y = 9 \\
x = 16 + 5y \\
\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
13y = - 39 \\
x = 16 + 5y \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
y = - 3 \\
x = 1 \\
\end{matrix} ight.

    Do đó nghiệm của hệ phương trình là: (x;y) = (1; - 3)

  • Câu 6: Vận dụng cao
    Tính giá trị nhỏ nhất của T

    Cho hệ phương trình \left\{ \begin{matrix}
mx - y = m^{2} \\
2x + 3y = m^{2} + 2m + 2 \\
\end{matrix} ight. với m là tham số có nghiệm duy nhất (x;y). Giá trị nhỏ nhất của tổng T = x^{2} + y + 2 là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left\{ \begin{matrix}
mx - y = m^{2}\ \ \ \ (1) \\
2x + 3y = m^{2} + 2m + 2\ \ \ \ (2) \\
\end{matrix} ight.

    Từ (1) ta có: y = mx - m^{2} thay vào (2) ta được:

    2x + m\left( mx - m^{2} ight) = m^{2}
+ 2m + 2

    \Leftrightarrow \left( m^{2} + 2
ight)x = m^{3} + m^{2} + 2m + 2

    \Leftrightarrow \left( m^{2} + 2
ight)x = \left( m^{2} + 2 ight)(m + 1)

    m^{2} + 2 eq 0 với mọi m nên x = m + 1 \Rightarrow y = m(m + 1) -
m^{2} = m

    Hệ có nghiệm \left\{ \begin{matrix}
x = m + 1 \\
y = m \\
\end{matrix} ight. với mọi m.

    Khi đó: T = x^{2} + y + 2

    \Leftrightarrow T = (m + 1)^{2} + m + 2
= m^{2} + 3m + 3

    = m^{2} + 2m.\frac{3}{2} + \frac{9}{4} +
\frac{3}{4}

    = \left( m + \frac{3}{2} ight)^{2} +
\frac{3}{4} \geq \frac{3}{4}

    Vậy giá trị nhỏ nhất của T là \frac{3}{4}. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi m = - \frac{3}{2}

  • Câu 7: Nhận biết
    Xác định bước giải toán chưa chính xác

    Một học sinh thực hiện giải hệ phương trình \left\{ \begin{matrix}
2x + y = 7\ \ \ (1) \\
x + 3y = 11\ \ (2) \\
\end{matrix} ight. bằng phương pháp thế như sau:

    Bước 1: Cho phương trình (1) và biểu thị y theo x ta được y = 7 - 2x\ \ \ (3).

    Bước 2: Thay biểu thức của y ở phương trình (3) vào phương trình (1) ta có:

    x + 3(7 - 2x) = 11 \Leftrightarrow 5x =
10 \Leftrightarrow x = 2

    Bước 3: Thay giá trị x = 2 vào biểu thức y = 7 - 2x\ \ \ (3) để tìm y ta được: y = 7 - 2.2 = 3.

    Bước 4: Kết luận: Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x;y) = (2; - 3).

    Bạn học sinh đã làm sai ở bước nào?

    Hướng dẫn:

    Bước 1: Cho phương trình (1) và biểu thị y theo x ta được y = 7 - 2x\ \ \ (3) .

    Bước 2: Thay biểu thức của y ở phương trình (3) vào phương trình (1) ta có:

    x + 3(7 - 2x) = 11 \Leftrightarrow 5x =
10 \Leftrightarrow x = 2

    Bước 3: Thay giá trị x = 2 vào biểu thức y = 7 - 2x\ \ \ (3) để tìm y ta được: y = 7 - 2.2 = 3.

    Bước 4: Kết luận: Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x;y) = (2;3).

    Do vậy học sinh đã sai ở bước 4.

  • Câu 8: Nhận biết
    Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng

    Giải hệ phương trình \left\{ \begin{matrix}
3x - 2y = 6 \\
7x + 2y = 14 \\
\end{matrix} ight. bằng phương pháp cộng ta có nghiệm (x;y) là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left\{ \begin{matrix}
3x - 2y = 6 \\
7x + 2y = 14 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
10x = 20 \\
7x + 2y = 14 \\
\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = 2 \\
7x + 2y = 14 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = 2 \\
y = 0 \\
\end{matrix} ight.

    Vậy hệ phương trình có nghiệm (x;y) =
(2;0)

  • Câu 9: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Cho \left(
x_{0};y_{0} ight) là nghiệm của hệ phương trình \left\{ \begin{matrix}
x - 5y = - 16 \\
3x + 2y = 3 \\
\end{matrix} ight.. Khẳng định nào dưới đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left\{ \begin{matrix}
x_{0} - 5y_{0} = - 16 \\
3x_{0} + 2y_{0} = 3 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
3x_{0} - 15y_{0} = - 48 \\
3x_{0} + 2y_{0} = 3 \\
\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
- 17y_{0} = - 51 \\
3x_{0} + 2y_{0} = 3 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
y_{0} = 3 \\
x_{0} = - 1 \\
\end{matrix} ight.

    Suy ra y_{0} = - 3x_{0}

  • Câu 10: Vận dụng
    Tìm m thỏa mãn hệ thức đã cho

    Tìm giá trị của m eq 0 sao cho hệ phương trình \left\{ \begin{matrix}
mx - y = 2 \\
3x + my = 5 \\
\end{matrix} ight. có nghiệm thỏa mãn hệ thức x + y = \frac{3}{m^{2} + 3}?

    Hướng dẫn:

    Hệ phương trình \left\{ \begin{matrix}
mx - y = 2 \\
3x + my = 5 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
y = mx - 2 \\
3x + my = 5 \\
\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}y = mx - 2 \\3x + m(mx - 2) = 5 \\\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}y = mx - 2 \\x = \dfrac{5 + 2m}{m^{2} + 3} \\\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}y = \dfrac{5m - 6}{m^{2} + 3} \\x = \dfrac{5 + 2m}{m^{2} + 3} \\\end{matrix} ight.

    Theo bài ra ta có:

    x + y = \frac{3}{m^{2} + 3}
\Leftrightarrow \frac{7m - 1}{m^{2} + 3} = \frac{3}{m^{2} +
3}

    \Leftrightarrow 7m - 1 = 3
\Leftrightarrow m = \frac{4}{7}

    Vậy giá trị m cần tìm là m =
\frac{4}{7}.

  • Câu 11: Nhận biết
    Chọn cách biến đổi đúng

    Cho hệ phương trình \left\{ \begin{matrix}
2x + y = 3\ \ \ (1) \\
4x + 3y = 7\ \ (2) \\
\end{matrix} ight.. Dùng quy tắc thế để tạo ra phương trình mới. Hãy chọn cách biến đổi chính xác nhất?

    Hướng dẫn:

    Xét hệ phương trình \left\{
\begin{matrix}
2x + y = 3\ \ \ (1) \\
4x + 3y = 7\ \ (2) \\
\end{matrix} ight.. Chọn biến đổi phương trình (1) và biểu thị y theo x ta được: 2x + y = 3 \Rightarrow
y = 3 - 2x

  • Câu 12: Thông hiểu
    Tìm số nghiệm của hệ phương trình

    Cho hệ phương trình \left\{ \begin{matrix}
(x + 1)(y - 1) = xy - 1 \\
(x - 3)(y - 3) = xy - 3 \\
\end{matrix} ight.. Hỏi hệ phương trình đã cho có bao nhiêu nghiệm?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left\{ \begin{matrix}
(x + 1)(y - 1) = xy - 1 \\
(x - 3)(y - 3) = xy - 3 \\
\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
xy - x + y - 1 = xy - 1 \\
xy - 3x - 3y + 9 = xy - 3 \\
\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
- x + y = 0 \\
- 3x - 3y = - 12 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
- x + y = 0 \\
x + y = 4 \\
\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = y \\
2y = 4 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = y \\
y = 2 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = 2 \\
y = 2 \\
\end{matrix} ight.

    Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) = (2;2).

  • Câu 13: Nhận biết
    Tìm khẳng định đúng

    Cho hệ phương trình sau: \left\{ \begin{matrix}
- x + 8y = 1 \\
2x - 16y = 7 \\
\end{matrix} ight.. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left\{ \begin{matrix}
- x + 8y = 1 \\
2x - 16y = 7 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = 8y - 1 \\
2x - 16y = 7 \\
\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = 8y - 1 \\
2(8y - 1) - 16y = 7 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = 8y - 1 \\
0y = 9(*) \\
\end{matrix} ight.

    Ta có phương trình (*) vô nghiệm y.

    Do đó hệ phương trình vô nghiệm.

  • Câu 14: Vận dụng
    Xác định giá trị của a và b

    Với giá trị nào của a;b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm M(2;3)N(5;4)?

    Hướng dẫn:

    Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm M(2;3)

    \Rightarrow b = 3 - 2a\ \ \
(1)

    Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm N(5;4)

    \Rightarrow b = 4 - 5a\ \ \
(2)

    Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình

    \left\{ \begin{matrix}b = 3 - 2a \\b = 5 - 4a \\\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}3 - 2a = 5 - 4a \\b = 3 - 2a \\\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}a = \dfrac{1}{3} \\b = \dfrac{7}{3} \\\end{matrix} ight.

    Vậy a = \frac{1}{3};b =
\frac{7}{3} là giá trị cần tìm.

  • Câu 15: Vận dụng
    Xác định nghiệm của hệ phương trình

    Hệ phương trình \left\{ \begin{matrix}
|x - 1| + y = 0 \\
2x - y = 5 \\
\end{matrix} ight. có nghiệm là:

    Hướng dẫn:

    Với x \geq 1 thì hệ phương trình trở thành

    \left\{ \begin{matrix}
x - 1 + y = 0 \\
2x - y = 5 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x + y = 1 \\
2x - y = 5 \\
\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
3x = 6 \\
2x - y = 5 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = 2 \\
y = - 1 \\
\end{matrix} ight.\ (tm)

    Với x < 1 thì hệ phương trình trở thành

    \left\{ \begin{matrix}
1 - x + y = 0 \\
2x - y = 5 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
- x + y = - 1 \\
2x - y = 5 \\
\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = 4 \\
2x - y = 5 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = 4 \\
y = 3 \\
\end{matrix} ight.\ (ktm)

    Vậy hệ phương trình có nghiệm (x;y) = (2;
- 1).

  • Câu 16: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức T

    Cho hệ phương trình \left\{ \begin{matrix}
7x - 3y = 5 \\
4x + y = 2 \\
\end{matrix} ight. có nghiệm \left( x_{0};y_{0} ight). Tính giá trị biểu thức T = x_{0} + y_{0}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left\{ \begin{matrix}
7x - 3y = 5 \\
4x + y = 2 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
7x - 3(2 - 4x) = 5 \\
y = 2 - 4x \\
\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}x = \dfrac{11}{19} \\y = 2 - 4.\dfrac{11}{19} = - \dfrac{6}{19} \\\end{matrix} ight.

    Hệ phương trình có nghiệm duy nhất \left(
x_{0};y_{0} ight) = \left( \frac{11}{19}; - \frac{6}{19} ight)
\Rightarrow T = \frac{5}{19}

  • Câu 17: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức H

    Gọi \left(
x_{0};y_{0} ight) là nghiệm của hệ phương trình \left\{ \begin{matrix}
2x - 3y = 1 \\
x + 4y = 6 \\
\end{matrix} ight.. Tính giá trị của biểu thức H = \frac{2x_{0} + 3y_{0}}{4}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left\{ \begin{matrix}
2x - 3y = 1 \\
x + 4y = 6 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
2x - 3y = 1 \\
2x + 8y = 12 \\
\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
11y = 11 \\
x + 4y = 6 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = 2 \\
y = 1 \\
\end{matrix} ight.

    Thay \left( x_{0};y_{0} ight) =
(2;1) vào biểu thức H ta được: H =
\frac{2.2 + 3.1}{4} = \frac{7}{4}

  • Câu 18: Vận dụng
    Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (1; 2)

    Với giá trị nào của tham số m để hệ phương trình \left\{ \begin{matrix}
\left( m^{2} + 1 ight)x + y = 12 \\
x + (m - 2)y = 3 \\
\end{matrix} ight. có nghiệm (1;2)?

    Hướng dẫn:

    Vì hệ phương trình \left\{ \begin{matrix}
\left( m^{2} + 1 ight)x + y = 12 \\
x + (m - 2)y = 3 \\
\end{matrix} ight. có nghiệm (1;2) nên

    \left\{ \begin{matrix}
\left( m^{2} + 1 ight).1 + 2 = 12 \\
1 + (m - 2).2 = 3 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m^{2} + 1 = 10 \\
m - 2 = 1 \\
\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m^{2} = 9 \\
m = 3 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m = \pm 3 \\
m = 3 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow m = 3

    Vậy m = 3 là giá trị cần tìm.

  • Câu 19: Nhận biết
    Chọn cách biến đổi đúng

    Cho hệ phương trình \left\{ \begin{matrix}
3x + 5y = 6\ \ (1) \\
x - 5y = 8\ \ \ \ (2) \\
\end{matrix} ight.. Dùng quy tắc cộng để tạo ra phương trình mới. Hãy chọn cách biến đổi đúng?

    Hướng dẫn:

    Xét hệ phương trình: \left\{
\begin{matrix}
3x + 5y = 6\ \ (1) \\
x - 5y = 8\ \ \ \ (2) \\
\end{matrix} ight.

    Cộng vế với vế của hai phương trình ta được:

    (3x + 5y) + (x - 5y) = 6 +
8

    \Leftrightarrow 4x = 14

  • Câu 20: Thông hiểu
    Xác định số nghiệm của hệ phương trình

    Số nghiệm của hệ phương trình \left\{ \begin{matrix}
- x - \sqrt{2}y = \sqrt{3} \\
\sqrt{2}x + 2y = - \sqrt{6} \\
\end{matrix} ight. là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left\{ \begin{matrix}
- x - \sqrt{2}y = \sqrt{3} \\
\sqrt{2}x + 2y = - \sqrt{6} \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = - \sqrt{2}y - \sqrt{3} \\
\sqrt{2}x + 2y = - \sqrt{6} \\
\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = - \sqrt{2}y - \sqrt{3} \\
\sqrt{2}\left( - \sqrt{2}y - \sqrt{3} ight) + 2y = - \sqrt{6} \\
\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = - \sqrt{2}y - \sqrt{3} \\
- 2y - \sqrt{6} + 2y = - \sqrt{6} \\
\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = - \sqrt{2}y - \sqrt{3} \\
- \sqrt{6} = - \sqrt{6} \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = - \sqrt{2}y - \sqrt{3} \\
y\mathbb{\in R} \\
\end{matrix} ight.

    Vậy hệ phương trình có vô số nghiệm.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (45%):
    2/3
  • Thông hiểu (30%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Vận dụng cao (5%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • 78 lượt xem
Sắp xếp theo