Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông CTST

  • Cho tam giác ABC\(ABC\)AB = 16, AC = 14\(AB = 16, AC = 14\), góc B bằng 600. Tính diện tích tam giác ABC\(ABC\)?

    Hình vẽ minh họa

    Kẻ đường cao AH

    Xét tam giác vuông ABH, ta có:

    BH = AB.\cos B = AB.\cos60^{0} =16.\frac{1}{2} = 8

    AH = AB.\sin B = AB.\sin60^{0} =16.\frac{\sqrt{3}}{2} = 8\sqrt{3}.

    Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác vuông AHC ta có:

    HC^{2} = AC^{2} - AH^{2} = 14^{2} -
\left( 8\sqrt{3} ight)^{2} = 196 - 192 = 4

    => CH = 2

    => BC = CH + HB = 2 + 8 = 10

    Cách 1. S_{ABC} = \frac{1}{2}BC.AH =
\frac{1}{2}.10.8\sqrt{3} = 40\sqrt{3}

    Cách 2. S_{ABC} = \frac{1}{2}BC.BA.\sin B =\frac{1}{2}.10.16.\frac{\sqrt{3}}{2} = 40\sqrt{3}

  • Cho tam giác ABC\(ABC\)BC = 11m;\widehat{ABC} = 38^{0};\widehat{ACB} =
30^{0}\(BC = 11m;\widehat{ABC} = 38^{0};\widehat{ACB} = 30^{0}\). Kẻ đường vuông góc AN;(N
\in BC)\(AN;(N \in BC)\). Tính độ dài đoạn AN\(AN\)? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

    Hình vẽ minh họa

    Ta có: \tan\widehat{ABC} = \tan38^{0} =\frac{AN}{BN} \Rightarrow BN = \frac{AN}{\tan38^{0}}

    Tương tự ta NC =\frac{AN}{\tan30^{0}}.

    Ta có:

    BC = BN + NC

    \Leftrightarrow 11 =\frac{AN}{\tan38^{0}} + \frac{AN}{\tan30^{0}}

    \Leftrightarrow 11 = AN.\left(\frac{1}{\tan38^{0}} + \frac{1}{\tan30^{0}} ight)

    \Leftrightarrow AN =\dfrac{11}{\dfrac{1}{\tan38^{0}} + \dfrac{1}{\tan30^{0}}} \approx3,65(m)

  • 2 lượt xem
Sắp xếp theo