Luyện tập Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn Cánh Diều

Khoahoc.vn xin gửi tới bạn đọc bài viết Trắc nghiệm Toán 9: Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn sách Cánh Diều. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng cao
    Xác định số nghiệm của phương trình

    Phương trình x(x
+ 1)(x - 1)(x + 2) = 24 có số nghiệm là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    x(x + 1)(x - 1)(x + 2) = 24

    \Leftrightarrow \left( x^{2} + x
ight)\left( x^{2} + x - 2 ight) = 24

    Đặt t = x^{2} + x khi đó ta có:

    PT \Leftrightarrow t(t - 2) =
24

    \Leftrightarrow t^{2} - 2t - 24 = 0
\Leftrightarrow t^{2} - 2t + 1 - 25 = 0

    \Leftrightarrow (t - 1)^{2} - 25 = 0
\Leftrightarrow (t - 1 - 5)(t - 1 + 5) = 0

    \Leftrightarrow (t - 6)(t + 4) = 0
\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
t - 6 = 0 \\
t + 4 = 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
t = 6 \\
t = - 4 \\
\end{matrix} ight.

    Với t = 6 ta có:

    x^{2} + x = 6 \Leftrightarrow (x - 2)(x
+ 3) = 0

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x - 2 = 0 \\
x + 3 = 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 2 \\
x = - 3 \\
\end{matrix} ight.

    Với t = - 4 ta có:

    x^{2} + x = - 4 \Leftrightarrow \left( x
+ \frac{1}{2} ight)^{2} + \frac{15}{4} = 0 (vô lí)

    \left( x + \frac{1}{2} ight)^{2}
\geq 0,\forall x\mathbb{\in R \Rightarrow}\left( x + \frac{1}{2}
ight)^{2} + \frac{15}{4} > 0;\forall x\mathbb{\in R}

    Vậy tập nghiệm của phương trình S =
\left\{ 2; - 3 ight\}

    Vậy phương trình có hai nghiệm.

  • Câu 2: Vận dụng
    Tìm giá trị của x thỏa mãn điều kiện

    Cho hai biểu thức A = 1 + \frac{1}{2 + x}B = \frac{12}{x^{3} + 8}. Tìm giá trị của x sao cho A - B = 0?

    Hướng dẫn:

    Để A - B = 0 thì 1 + \frac{1}{2 + x} - \frac{12}{x^{3} + 8} =
0

    Điều kiện xác định x eq -
2

    Ta có:

    1 + \frac{1}{2 + x} - \frac{12}{x^{3} +
8} = 0

    \Leftrightarrow 1 + \frac{1}{2 + x} -
\frac{12}{(x + 2)\left( x^{2} - 2x + 4 ight)} = 0

    \Leftrightarrow \frac{x^{3} + 8}{x^{3} +
8} + \frac{x^{2} - 2x + 4}{(x + 2)\left( x^{2} - 2x + 4 ight)} -
\frac{12}{(x + 2)\left( x^{2} - 2x + 4 ight)} = 0

    \Leftrightarrow x^{3} + 8 + x^{2} - 2x +
4 - 12 = 0

    \Leftrightarrow x^{3} + x^{2} - 2x = 0
\Leftrightarrow x\left( x^{2} + x - 2 ight) = 0

    \Leftrightarrow x\left( x^{2} - x + 2x -
2 ight) = 0 \Leftrightarrow x\left\lbrack x(x - 1) + 2(x - 1)
ightbrack = 0

    \Leftrightarrow x(x - 1)(x + 2) = 0
\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x - 1 = 0 \\
x + 2 = 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 0(tm) \\
x = 1(tm) \\
x = - 2(ktm) \\
\end{matrix} ight.

    Vậy x = 0 và x = 1 thì A - B =
0

  • Câu 3: Nhận biết
    Chọn phương trình thích hợp với điều kiện đã cho

    Với x eq \pm
2 là điều kiện xác định của phương trình:

    Hướng dẫn:

    Điều kiện xác định của phương trình \frac{x + 2}{x - 2} + \frac{2}{x + 2} = 0 là:

    \left\{ \begin{matrix}
x - 2 eq 0 \\
x + 2 eq 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x eq 2 \\
x eq - 2 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow x eq \pm 2

    Điều kiện xác định của phương trình \frac{1}{x + 2} = \frac{x + 1}{x} là:

    \left\{ \begin{matrix}
x + 2 eq 0 \\
x eq 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x eq - 2 \\
x eq 0 \\
\end{matrix} ight.

    Điều kiện xác định của phương trình \frac{x - 2}{(x + 2)(x + 3)} = 0 là:

    \left\{ \begin{matrix}
x + 2 eq 0 \\
x + 3 eq 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x eq - 2 \\
x eq - 3 \\
\end{matrix} ight.

    Điều kiện xác định của phương trình \frac{x + 1}{x + 2} + 3 = 0 là:

  • Câu 4: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Phương trình nào dưới đây không xác định khi x = 0?

    Hướng dẫn:

    Điều kiện xác định của phương trình \frac{2x + 1}{3x} = \frac{- 5x}{x + 5} là:

    \left\{ \begin{matrix}
3x eq 0 \\
x + 5 eq 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x eq 0 \\
x eq - 5 \\
\end{matrix} ight.

    Vậy phương trình \frac{2x + 1}{3x} =
\frac{- 5x}{x + 5} khi x =
0.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Giải phương trình

    Tập nghiệm của phương trình (x - 6)^{2} - 25 = 0 là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (x - 6)^{2} - 25 = 0

    \Leftrightarrow (x - 6)^{2} - 5^{2} =
0

    \Leftrightarrow (x - 6 - 5)(x - 6 + 5) =
0

    \Leftrightarrow (x - 11)(x - 1) =
0

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x - 11 = 0 \\
x - 1 = 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 11 \\
x = 1 \\
\end{matrix} ight.

    Vậy tập nghiệm của phương trình là: S =
\left\{ 11;1 ight\}

  • Câu 6: Thông hiểu
    Tìm tập nghiệm của phương trình

    Phương trình (2x
- 1)(x + 2) = 2(x + 2) có tập nghiệm là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (2x - 1)(x + 2) = 2(x + 2)

    \Leftrightarrow (2x - 1 - 2)(x + 2) =
0

    \Leftrightarrow (x + 2)(2x - 3) =
0

    \Leftrightarrow \left\lbrack\begin{matrix}x + 2 = 0 \\2x - 3 = 0 \\\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}x = - 2 \\x = \dfrac{3}{2} \\\end{matrix} ight.

    Vậy tập nghiệm phương trình là: S =
\left\{ - 2;\frac{3}{2} ight\}.

  • Câu 7: Nhận biết
    Xác định phương trình tích

    Phương trình nào sau đây là phương trình tích?

    Hướng dẫn:

    Phương trình tích là 2x(x + 5)(2x - 1) =
0

  • Câu 8: Vận dụng
    Chọn khẳng định đúng

    Cho phương trình x^{4} + 9x^{3} - x^{2} - 9x = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    x^{4} + 9x^{3} - x^{2} - 9x =
0

    \Leftrightarrow x\left( x^{3} + 9x^{2} -
x - 9 ight) = 0

    \Leftrightarrow x\left\lbrack x^{2}(x +
9) - (x + 9) ightbrack = 0

    \Leftrightarrow x\left( x^{2} - 1
ight)(x + 9) = 0

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x = 0 \\
x^{2} - 1 = 0 \\
x + 9 = 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
(x - 1)(x + 1) = 0 \\
x = - 9 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = 1;x = - 1 \\
x = - 9 \\
\end{matrix} ight.

    Suy ra S = \left\{ 0;1; - 1; - 9
ight\}. Vậy phương trình có duy nhất một nghiệm nguyên dương.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Cho phương trình \frac{6x}{9 - x^{2}} = \frac{x}{x + 3} -
\frac{3}{3 - x}. Kết luận nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    \frac{6x}{9 - x^{2}} = \frac{x}{x + 3} -
\frac{3}{3 - x}

    \Leftrightarrow \frac{6x}{(x - 3)(3 -
x)} = \frac{x}{x + 3} - \frac{3}{3 - x}

    \Leftrightarrow \frac{6x}{(x - 3)(3 -
x)} = \frac{x(3 - x)}{x + 3} - \frac{3(x + 3)}{3 - x}

    \Leftrightarrow 6x = x(3 - x) - 3(x +
3)

    \Leftrightarrow 6x = 3x - x^{2} - 3x - 9
\Leftrightarrow x^{2} + 6x + 9 = 0

    \Leftrightarrow (x + 3)^{2} = 0
\Leftrightarrow x + 3 = 0 \Leftrightarrow x = - 3(ktm)

    Vậy phương trình vô nghiệm.

  • Câu 10: Nhận biết
    Tìm số nghiệm của phương trình tích

    Phương trình 2x(x
+ 5)(2x - 1) = 0 có bao nhiêu nghiệm?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    2x(x + 5)(2x - 1) = 0 \Leftrightarrow\left\lbrack \begin{matrix}x = 0 \\x + 5 = 0 \\2x - 1 = 0 \\\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}x = 0 \\x = - 5 \\x = \dfrac{1}{2} \\\end{matrix} ight.

    Vậy phương trình có 3 nghiệm.

  • Câu 11: Vận dụng cao
    Tìm các nghiệm nguyên dương của phương trình

    Cho phương trình: 20\left( \frac{x - 2}{x + 1} ight)^{2} - 5\left(
\frac{x + 2}{x - 1} ight)^{2} + 48.\left( \frac{x^{2} - 4}{x^{2} - 1}
ight) = 0. Hỏi phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương?

    Hướng dẫn:

    Điều kiện xác định x eq \pm
1

    Ta có:

    20\left( \frac{x - 2}{x + 1} ight)^{2}
- 5\left( \frac{x + 2}{x - 1} ight)^{2} + 48.\left( \frac{x^{2} -
4}{x^{2} - 1} ight) = 0

    \Leftrightarrow 20\left( \frac{x - 2}{x +
1} ight)^{2} + 48.\frac{(x - 2)(x + 2)}{(x + 1)(x - 1)} - 5\left(
\frac{x + 2}{x - 1} ight)^{2} = 0(*)

    Với x = - 2 thay vào phương trình (*) ta được \Leftrightarrow 20\left(
\frac{- 2 - 2}{- 2 + 1} ight)^{2} + 48.\frac{( - 2 - 2)( - 2 + 2)}{( -
2 + 1)( - 2 - 1)} - 5\left( \frac{- 2 + 2}{- 2 - 1} ight)^{2} =
0 (vô lí)

    Suy ra x = - 2 không là nghiệm của phương trình

    Với x eq 1;x eq - 2 thì \left( \frac{x + 2}{x - 1} ight)^{2} eq
0, ta chia cả hai vế của phương trình (*) cho \left( \frac{x + 2}{x - 1} ight)^{2} eq
0 ta được:

    \Leftrightarrow 20\left\lbrack \frac{(x -
2)(x + 2)}{(x + 1)(x - 1)} ightbrack^{2} + 48\frac{(x - 2)(x -
1)}{(x + 2)(x + 1)} - 5 = 0 (**)

    Đặt \frac{(x - 2)(x - 1)}{(x + 2)(x + 1)}
= t phương trình (**) trở thành:

    \Leftrightarrow 20t^{2} + 48t - 5 = 0
\Leftrightarrow 20t^{2} + 50t - 2t - 5 = 0

    \Leftrightarrow 10(2t + 5) - (2t + 5) =
0 \Leftrightarrow (2t + 5)(10t - 1) = 0

    \Leftrightarrow \left\lbrack\begin{matrix}2t + 5 = 0 \\10t - 1 = 0 \\\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}t = - \dfrac{5}{2} \\t = \dfrac{1}{10} \\\end{matrix} ight.

    Với t = - \frac{5}{2} ta có:

    \frac{(x - 2)(x - 1)}{(x + 2)(x + 1)} =
- \frac{5}{2}

    \Leftrightarrow \frac{2(x - 2)(x -
1)}{2(x + 2)(x + 1)} = - \frac{5(x + 2)(x + 1)}{2(x + 2)(x +
1)}

    \Leftrightarrow 2(x - 2)(x - 1) = - 5(x
+ 2)(x + 1)

    \Leftrightarrow 2x^{2} - 6x + 4 + 5x^{2}
+ 15x + 10 = 0

    \Leftrightarrow 7x^{2} + 9x + 14 =
0

    \Leftrightarrow 7\left( x^{2} +
2.\frac{9}{14}x + \frac{81}{196} ight) - \frac{81}{28} + 14 =
0

    \Leftrightarrow 7\left( x + \frac{9}{14}
ight)^{2} + \frac{311}{28} = 0 (vô lí)

    (Vì \left( x + \frac{9}{14} ight)^{2}
\geq 0 \Rightarrow 7\left( x + \frac{9}{14} ight)^{2} \geq 0
\Rightarrow 7\left( x + \frac{9}{14} ight)^{2} + \frac{311}{28} >
0)

    Với t = \frac{1}{10} ta có:

    \frac{(x - 2)(x - 1)}{(x + 2)(x + 1)} =
\frac{1}{10}

    \Leftrightarrow \frac{10(x - 2)(x -
1)}{10(x + 2)(x + 1)} = \frac{(x + 2)(x + 1)}{10(x + 2)(x +
1)}

    \Leftrightarrow 10(x - 2)(x - 1) = (x +
2)(x + 1)

    \Leftrightarrow 10\left( x^{2} - 3x + 2
ight) = x^{2} + 3x + 2

    \Leftrightarrow 10x^{2} - 30x + 20 -
x^{2} - 3x - 2 = 0

    \Leftrightarrow 9x^{2} - 33x + 18 = 0
\Leftrightarrow 3x^{2} - 11x + 6 = 0

    \Leftrightarrow 3x^{2} - 2 - 9x + 6 = 0
\Leftrightarrow (3x - 2)(x - 3) = 0

    \Leftrightarrow \left\lbrack\begin{matrix}3x - 2 = 0 \\x - 3 = 0 \\\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}x = \dfrac{2}{3} \\x = 3 \\\end{matrix} ight.\ (tm)

    Vậy phương trình đã cho có duy nhất một nghiệm nguyên dương.

  • Câu 12: Nhận biết
    Tìm khẳng định sai

    Khẳng định nào dưới đây sai?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( x^{2} - 4 ight)(x + 3) =
0

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x^{2} - 4 = 0 \\
x + 3 = 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
(x - 2)(x + 2) = 0 \\
x = - 3 \\
\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x - 2 = 0 \\
x + 2 = 0 \\
x = - 3 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 2 \\
x = - 2 \\
x = - 3 \\
\end{matrix} ight.

    Vậy phương trình có ba nghiệm.

  • Câu 13: Nhận biết
    Chọn đáp án thích hợp

    x eq
3 là điều kiện xác định của phương trình nào sau đây?

    Hướng dẫn:

    Điều kiện xác định của phương trình \frac{x + 2}{x - 3} + \frac{2}{x + 3} = 0 là:

    \left\{ \begin{matrix}
x - 3 eq 0 \\
x + 3 eq 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x eq 3 \\
x eq - 3 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow x eq \pm 3

    Điều kiện xác định của phương trình \frac{1}{x - 3} = \frac{x + 1}{x} là:

    \left\{ \begin{matrix}
x - 3 eq 0 \\
x eq 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x eq 3 \\
x eq 0 \\
\end{matrix} ight.

    Điều kiện xác định của phương trình \frac{x - 2}{(x - 3)(x + 3)} = 3 là:

    \left\{ \begin{matrix}
x - 3 eq 0 \\
x + 3 eq 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x eq 3 \\
x eq - 3 \\
\end{matrix} ight.

    Điều kiện xác định của phương trình \frac{x + 1}{x - 3} + 5 = 0 là:

    x - 3 eq 0 \Leftrightarrow x eq
3

  • Câu 14: Thông hiểu
    Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu

    Nghiệm của phương trình \frac{4x - 5}{x - 1} = 2 + \frac{x}{x -
1}

    Hướng dẫn:

    Điều kiện xác định x eq 1

    Ta có:

    \frac{4x - 5}{x - 1} = 2 + \frac{x}{x -
1} \Leftrightarrow \frac{4x - 5}{x - 1} = \frac{2(x - 1)}{x - 1} +
\frac{x}{x - 1}

    \Leftrightarrow 4x - 5 = 2(x - 1) + x
\Leftrightarrow 4x - 2x - x = - 2 + 5

    \Leftrightarrow x = 3(tm)

    Vậy phương trình đã cho có nghiệm x =
3.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Tìm tập nghiệm của phương trình

    Xác định số phần tử thuộc tập nghiệm phương trình \frac{x + 5}{3x - 6} - \frac{1}{2} =
\frac{2x - 3}{2x - 4}?

    Hướng dẫn:

    Điều kiện xác định: x eq 2

    Ta có:

    \frac{x + 5}{3x - 6} - \frac{1}{2} =
\frac{2x - 3}{2x - 4}

    \Leftrightarrow \frac{x + 5}{3(x - 2)} -
\frac{1}{2} = \frac{2x - 3}{2(x - 2)}

    \Leftrightarrow \frac{2(x + 5)}{6(x -
2)} - \frac{3(x - 2)}{6(x - 2)} = \frac{3(2x - 3)}{6(x -
2)}

    \Leftrightarrow 2(x + 5) - 3(x - 2) =
3(2x - 3)

    \Leftrightarrow 2x + 10 - 3x + 6 = 6x -
9

    \Leftrightarrow - 7x = - 25
\Leftrightarrow x = \frac{25}{7}(tm)

    Vậy tập nghiệm phương trình là: S =
\left\{ \frac{25}{7} ight\} có duy nhất một phần tử.

  • Câu 16: Vận dụng
    Tính tổng tất cả các nghiệm phương trình

    Phương trình x^{2} - 9x - 10 = 0 có tổng tất cả các nghiệm bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    x^{2} - 9x - 10 = 0

    \Leftrightarrow x^{2} - 10x + x - 10 =
0

    \Leftrightarrow x(x - 10) - (x - 10) =
0

    \Leftrightarrow (x - 10)(x - 1) =
0

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x - 10 = 0 \\
x - 1 = 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 10 \\
x = 1 \\
\end{matrix} ight.

    \Rightarrow S = \left\{ 10;1
ight\}

    Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho bằng 11.

  • Câu 17: Nhận biết
    Giải phương trình tích

    Tập nghiệm của phương trình x(x - 5)(2x + 4) = 0 là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    x(x - 5)(2x + 4) = 0 \Leftrightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x - 5 = 0 \\
2x + 4 = 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = 5 \\
x = - 2 \\
\end{matrix} ight.

    Vậy tập nghiệm của phương trình là: S =
\left\{ 0;5; - 2 ight\}.

  • Câu 18: Thông hiểu
    Giải phương trình

    Nghiệm của phương trình x^{2} - 4x + 4 = 0 là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    x^{2} - 4x + 4 = 0

    \Leftrightarrow (x - 2)^{2} = 0
\Leftrightarrow x - 2 = 0 \Leftrightarrow x = 2

    Vậy phương trình có nghiệm x =
2.

  • Câu 19: Nhận biết
    Tìm điều kiện xác định của phương trình

    Điều kiện xác định của phương trình \frac{- 3x + 3}{(x - 1)(x + 5)} = 0 là:

    Hướng dẫn:

    Điều kiện xác định của phương trình \frac{- 3x + 3}{(x - 1)(x + 5)} = 0 là:

    \left\{ \begin{matrix}
x - 1 eq 0 \\
x + 5 eq 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x eq 1 \\
x eq - 5 \\
\end{matrix} ight.

    Vậy điều kiện xác định cần tìm là: x eq
- 5x eq 1.

  • Câu 20: Thông hiểu
    Tính giá trị của biểu thức K

    Một nghiệm x của phương trình \frac{14}{3x - 12} - \frac{2x}{x - 4} = \frac{3}{8
- 2x} - \frac{5}{6} có dạng x =
\frac{a}{b} với \frac{a}{b} là phân số tối giản. Tính giá trị K = a - 2b?

    Hướng dẫn:

    Điều kiện xác định x eq 4

    Ta có:

    \frac{14}{3x - 12} - \frac{2x}{x - 4} =
\frac{3}{8 - 2x} - \frac{5}{6}

    \Leftrightarrow \frac{14}{3(x - 4)} -
\frac{2x}{x - 4} = \frac{3}{2(4 - x)} - \frac{5}{6}

    \Leftrightarrow \frac{14}{3(x - 4)} -
\frac{2x}{x - 4} = \frac{- 3}{2(x - 4)} - \frac{5}{6}

    \Leftrightarrow \frac{14.2}{6(x - 4)} -
\frac{2x.6}{6(x - 4)} = \frac{- 3.3}{6(x - 4)} - \frac{5.(x - 4)}{6(x -
4)}

    \Leftrightarrow 28 - 12x = - 9 - 5x + 20
\Leftrightarrow - 7x = - 17 \Leftrightarrow x =
\frac{17}{7}(tm)

    \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
a = 17 \\
b = 7 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow K = a - 2b = 3

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (35%):
    2/3
  • Vận dụng (15%):
    2/3
  • Vận dụng cao (10%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • 103 lượt xem
Sắp xếp theo