Ôn tập chương 2 Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng

Khoahoc.vn xin gửi tới bạn đọc bài viết Bài tập Toán lớp 8 Ôn tập chương 2 Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng sách Kết nối tri thức. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức

    Giá trị của biểu thức: A = \left( {x - 1} ight)\left( {x - 2} ight)\left( {1 + x + {x^2}} ight)\left( {4 + 2x + {x^2}} ight) với x = 1 là:

    Hướng dẫn:

    Thực hiện phép tính

    \begin{matrix}  A = \left( {x - 1} ight)\left( {x - 2} ight)\left( {1 + x + {x^2}} ight)\left( {4 + 2x + {x^2}} ight) \hfill \\  A = \left( {x - 1} ight)\left( {1 + x + {x^2}} ight)\left( {x - 2} ight)\left( {{x^2} + 2x + 4} ight) \hfill \\  A = \left( {{x^3} - {1^3}} ight)\left( {{x^3} - {2^3}} ight) \hfill \\  A = \left( {{x^3} - 1} ight)\left( {{x^3} - 8} ight) \hfill \\ \end{matrix}

    Thay giá trị x=1 vào biểu thức

    \Rightarrow A = \left( {{1^3} - 1} ight)\left( {{1^3} - 8} ight) = 0.\left( { - 7} ight) = 0

  • Câu 2: Vận dụng
    Tính giá trị biểu thức P

    Cho x-y=2. Tính giá trị biểu thức P = 2\left( {{x^3} - {y^3}} ight) - 3{\left( {x + y} ight)^2}.

    Hướng dẫn:

     Ta có:

    \begin{matrix}  P = 2\left( {{x^3} - {y^3}} ight) - 3{\left( {x + y} ight)^2} \hfill \\  P = 2\left( {x - y} ight)\left( {{x^2} + xy + {y^2}} ight) - 3\left( {{x^2} + 2xy + {y^2}} ight) \hfill \\  P = 2\left( {x - y} ight)\left[ {{{\left( {x - y} ight)}^2} + 3xy} ight] - 3\left[ {{{\left( {x - y} ight)}^2} + 4xy} ight] \hfill \\  P = 2.2.\left( {{2^2} + 3xy} ight) - 3\left( {{2^2} + 4xy} ight) \hfill \\  P = 16 + 12xy - 12 - 12xy = 4 \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 3: Thông hiểu
    Tìm x

    Giá trị của x thoả mãn (x + 4)2 – (x + 1)(x - 1) = 16 là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}  {\left( {x + 4} ight)^2} - \left( {x + 1} ight)\left( {x - 1} ight) = 16 \hfill \\   \Leftrightarrow {x^2} + 8x + 16 - \left( {{x^2} - 1} ight) = 16 \hfill \\   \Leftrightarrow {x^2} + 8x + 16 - {x^2} + 1 = 16 \hfill \\   \Leftrightarrow 8x =  - 1 \hfill \\   \Leftrightarrow x = \dfrac{{ - 1}}{8} \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 4: Nhận biết
    Biến đổi biểu thức

    Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

    M = 3x(x - 3y) + 9y(3y - x)

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    M = 3x(x - 3y) + 9y(3y - x)

    M = 3x(x - 3y) - 9y(x - 3y)

    M = (3x - 9y)(x - 3y)

    M = 3(x - 3y)(x - 3y)

    M = 3(x - 3y)^{2}

  • Câu 5: Nhận biết
    Tính giá trị biểu thức

    Tính giá trị biểu thức x^{2} - 10x + 25 tại x = 55

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    x^{2} - 10x + 25 = (x - 5)^{2} = (55 -5)^{2} =50^2= 2500

  • Câu 6: Nhận biết
    Biến đổi hằng đẳng thức

    Tính {\left( {5x - y} ight)^2} ta được:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}  {\left( {5x - y} ight)^2} \hfill \\   = {\left( {5x} ight)^2} - 2.5x.y + {y^2} \hfill \\   = 25{x^2} - 10xy + {y^2} \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 7: Thông hiểu
    Tìm x biết

    Giá trị nào của biến x thỏa mãn biểu thức (x + 2)^{2} - 2x(2x + 3) = (x +
1)^{2} ?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (x + 2)^{2} - 2x(2x + 3) = (x +
1)^{2}

    \Leftrightarrow (x + 2)^{2} - (x +
1)^{2} - 2x(2x + 3) = 0

    \Leftrightarrow (x + 2 + x + 1)(x + 2 -
x - 1) - 2x(2x + 3) = 0

    \Leftrightarrow (2x + 3) - 2x(2x + 3) =
0

    \Leftrightarrow (2x + 3)(1 - 2x) =
0

    \Leftrightarrow \left\lbrack\begin{matrix}2x + 3 = 0 \\1 - 2x = 0 \\\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}x = - \dfrac{3}{2} \\x = \dfrac{1}{2} \\\end{matrix} ight.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Biến đổi hằng đẳng thức

    Chọn câu đúng:

    Hướng dẫn:

     Ta có:

    \begin{matrix}  {\left( {x - 1} ight)^3} - {\left( {x + 1} ight)^3} \hfill \\   = \left( {x - 1 - x - 1} ight)\left[ {{{\left( {x - 1} ight)}^2} + \left( {x - 1} ight)\left( {x + 1} ight) + {{\left( {x + 1} ight)}^2}} ight] \hfill \\   =  - 2\left( {{x^2} - 2x + 1 + {x^2} - 1 + {x^2} + 2x + 1} ight) \hfill \\   =  - 2\left( {3{x^2} + 1} ight) \hfill \\   - 8{x^3} + 12{x^2}y - 6x{y^2} + {y^3} \hfill \\   = {\left( {y - 2x} ight)^3} \hfill \\   - 27{y^3} - 9{y^2} - y - \dfrac{1}{{27}} =  - {\left( {3y + \dfrac{1}{3}} ight)^3} \hfill \\  {\left( {x + y} ight)^3} - 3xy\left( {x + y} ight) \hfill \\   = {x^3} + 3{x^2}y + 3x{y^2} + {y^3} - 3{x^2}y - 3x{y^2} \hfill \\   = {x^3} + {y^3} \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 9: Thông hiểu
    Chọn biểu thức phù hợp

    Cho 8x^{3} - 64
= (2x - 4).(...). Biểu thức thích hợp điền vào chỗ trống là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    8x^{3} - 64 = (2x - 4).\left( 4x^{2} +
8x + 16 ight)

  • Câu 10: Nhận biết
    Chọn câu trả lời đúng nhất

    Kết quả phân tích đa thức 9{x^2} - 12x + 4 thành nhân tử là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}  9{x^2} - 12x + 4 \hfill \\   = {\left( {3x} ight)^2} - 2.3x.2 + {2^2} \hfill \\   = {\left( {3x - 2} ight)^2} \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 11: Vận dụng
    Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

    Giá trị lớn nhất của biểu thức - {x^2} - 4{y^2} + 2x - 12y - 10 là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}   - {x^2} - 4{y^2} + 2x - 12y - 10 \hfill \\   =  - \left( {{x^2} + 4{y^2} - 2x + 12y + 10} ight) \hfill \\   =  - \left[ {{x^2} - 2x + 1 + {{\left( {2y} ight)}^2} + 2.2y.3 + 9} ight] \hfill \\   =  - \left[ {{{\left( {x - 1} ight)}^2} + {{\left( {2y + 3} ight)}^2}} ight] \hfill \\   =  - {\left( {x - 1} ight)^2} - {\left( {2y + 3} ight)^2} \hfill \\ \end{matrix}

    \left\{ \begin{gathered}  {\left( {x - 1} ight)^2} \geqslant 0 \hfill \\  {\left( {2y + 3} ight)^2} \geqslant 0 \hfill \\ \end{gathered}  ight. \Rightarrow \left\{ \begin{gathered}   - {\left( {x - 1} ight)^2} \leqslant 0 \hfill \\   - {\left( {2y + 3} ight)^2} \leqslant 0 \hfill \\ \end{gathered}  ight.

    \begin{matrix}   \Rightarrow  - {\left( {x - 1} ight)^2} - {\left( {2y + 3} ight)^2} \leqslant 0 \hfill \\  \end{matrix}

    Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng 0 khi \left\{ \begin{gathered}  x = 1 \hfill \\  y =  - \frac{3}{2} \hfill \\ \end{gathered}  ight.

  • Câu 12: Vận dụng
    Xác định các giá trị của n

    Tìm tất cả các số tự nhiên n để biểu thức B = 5n^{3} - 9n^{2} + 15n - 27 là số nguyên tố?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    B = 5n^{3} - 9n^{2} + 15n -27

    B = \left( 5n^{3} + 15n ight) - \left(27 + 9n^{2} ight)

    B = 5n\left( n^{2} + 3 ight) - 9\left(3 + n^{2} ight)

    B = (5n - 9)\left( n^{2} + 3ight)

    Dễ thấy n^{2} + 3 > 1 để B là số nguyên tố thì 5n - 9 = 1 hay n = 2

    Vậy để B là số nguyên tố thì n =2.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho đa thức D =x^{3} - 7x - 6 . Phân tích đa thức H thành nhân tử ta được:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    D = x^{3} - 7x - 6

    D = x^{3} + 1 - 7x - 7

    D = (x + 1)\left( x^{2} - x + 1 ight)- 7(x + 1)

    D = (x + 1)\left( x^{2} - x + 1 - 7ight)

    D = (x + 1)\left( x^{2} - x - 6ight)

    D = (x + 1)\left( x^{2} + 2x - 3x - 6ight)

    D = (x + 1)\left\lbrack x(x + 2) - 3(x +2) ight\lbrack

    D = (x + 1)(x - 3)(x + 2)

  • Câu 14: Vận dụng cao
    Tính giá trị biểu thức

    Biết x =
100. Tính giá trị biểu thức:

    T = 99.x^{100} + 99.x^{99} + 99.x^{98} +
... + 99x^{2} + 99x + 99

    Hướng dẫn:

    x^{101} - 1 = (x - 1)\left( x^{100} +
x^{99} + ... + x^{2} + x + 1 ight)

    \Rightarrow T = 99.\left( x^{100} +
x^{99} + ... + x^{2} + x + 1 ight) = 99.\frac{x^{101} - 1}{x -
1}

    Thay x = 100 vào biểu thức D ta được: T = 100^{101} - 1

  • Câu 15: Nhận biết
    Phân tích đa thức thành nhân tử

    Chọn câu trả lời đúng nhất:

    x^2y^2z+xy^2z^2+x^2yz^2=

    Hướng dẫn:

    Ta có: 

    {x^2}{y^2}z + x{y^2}{z^2} + {x^2}y{z^2} = xyz\left( {xy + yz + xz} ight)

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (33%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Vận dụng cao (7%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • 15.348 lượt xem
Sắp xếp theo